Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ý Nhi
Xem chi tiết
Lê Khánh Hiếu
2 tháng 4 2020 lúc 9:57

0-c ; 1-h ; 2-d ; 3-e ; 4-f ; 5-b

Khách vãng lai đã xóa
Lãnh Hàn Thiên Minz
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 5 2021 lúc 20:35

1 unhappy

2 completely

3 belief

II

1 hasn't made

2 moved

Hoàng Hạnh Nguyễn
22 tháng 5 2021 lúc 20:36

1 unhappy

2 completely

3 belief

1 hasn't made

2 moved

💢Sosuke💢
22 tháng 5 2021 lúc 20:36

1. Unhappy

2. Completely

3. Belief

3. Hasn't made

4. Moved

Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
_silverlining
24 tháng 3 2023 lúc 5:05

arrive 

will text 

gets 

will be  

am 

calls 

will get 

leave

Marry Trang
Xem chi tiết
Komorebi
30 tháng 10 2020 lúc 23:24

1 . The dress is very beautiful →What a beautiful dress.

2 Doing physical exercises is good for you. → It ‘s good for you to do physical exercise.

3 Jenny started working as a singer 6 years ago . →Jenny has worked as a singer for 6 years.

4.I think playing sport is very good for you health. →I find playing sport good for your health.

5 The last time I met her was in 2017. →I haven’t met her since 2017.

6 It was rainning heavily. We decided to stay home and watch TV . → As it was rainning heavily, we decided to stay home and watch TV

Khách vãng lai đã xóa
Khánh Quỳnh Lê
Xem chi tiết
Tiêu Bạn Thân Muối
10 tháng 2 2022 lúc 17:51

I would like to get there because the food and the people is delicious and friendly

I think I will go to PQ island next year

He visited Ben Thanh Market in HCM city last week

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:11

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:11

Bài nghe:

Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)

Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?

(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)

Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)

Tom: Why? What's going to happen?

(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)

Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)

Tom: I don't like big cities.

(Tôi không thích các thành phố lớn.)

Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)

Tom: Wow! Where else will people live?

(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)

Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)

Tom: Urgh!

(Ôi!)

Jenny: They'll be eco-friendly.

(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)

Tom: Hmm, that's good. Anything else?

(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)

Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.

(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)

Tom: Great.

(Tuyệt vời.)

Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)

Tom: They sound awesome!

(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)

Hà Thị Thúy Nga
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
5 tháng 4 2020 lúc 15:16

Exercise 4: Complete the sentences with “some, any” Fill in the correct word (some or any).

1. Sue went to the cinema with___some__ of her friends!

2. Jane doesn't have __any___ friends.

3. Have you got _any____ brothers or sisters?

4. Here is ____some__ food for the cat.

5. I think you should put __some___ flowers on the table.

6. Could you check if there are__any___ calls on the answering machine?

7. I don't want __any____ presents for my birthday.

8. Did they have ____any_ news for you?

9. I'm hungry - I'll have ___some__ sandwiches.

10. There aren't _any____ apples left.

#Yumi

Khách vãng lai đã xóa
Anny Trần
Xem chi tiết

1 . unhappy

2 . strong

3 . completely

4 . belief

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 8 2018 lúc 9:59

Đáp án: 

variety