Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vũ Nguyễn Linh Chi
Xem chi tiết
Linh Trần
29 tháng 11 2017 lúc 19:03

Put the verbs in brackets into the correct form.

I am not sure what I am going to do when I (graduate) graduate , but I do know I want to travel. I am probably going to work at my father's restaurant for a few month during the summer. When I (have) have enough money, I (go) will go to Europe to visit some friends I met while studying. I have always wanted to visit Europe. I especially to visit Sweden. If I (get) get to go to Sweden, I (stay) will stay with my friend Gustav. His family has a house on a island in a lake near Stockholm. I am sure we (spend) will spend a few days on the island if weather condisions are allowed(allow) . I am not sure what other countries I will visit. If it (be) is not too expensive, I (spend) will spend a couple of days in Paris sightseeing. If I (go) go to Paris, I (climb) will climb the Eiffel Tower, (take ) take a boat tour of the Seine, and (photograph) photograph daily life in the Latin Quarter.

Nguyễn Hữu Phong
Xem chi tiết
htfziang
24 tháng 9 2021 lúc 21:39

1. will phone

2. won't come

3. will come

4. Won't you stay

5. Will he get

6. Will they spend

7. will die

8. will wait

9. will be flying - will meet

10. will you be doing

11. will have driven

12. will travel

13. Will he has finished

14. will be lying

15. will have lived

16. will have left

17. will make

18. Will you look after

19. Will she have worked

20. will come( câu này mik ko chắc lắm)

còn lại hơi dài, bn đăng tách tối đa 20 câu một lần đăng thôi nhé

 

kamenriderzio
Xem chi tiết
huy phạm
Xem chi tiết
Thuy Bui
21 tháng 2 2022 lúc 20:07

1, might

2, might

3, might not

4, might not

5, might/might

(.I_CAN_FLY.)
21 tháng 2 2022 lúc 20:13

might

might not

might not

might not

might-might

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 13:58

might

might

might not

might not

might - might

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:59

1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

(Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.)

2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.

(Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể sẽ mưa.)

3. There might not be a meeting on Friday because the teacher is ill.

(Có thể không có một cuộc họp vào thứ Sáu vì giáo viên bị ốm.)

4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.

(Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.)

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club or he might stay at home to study English.

(Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2017 lúc 13:41

Đáp án D

on the whole: nói chung

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 6:18

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 7:16

Đáp án C

Câu đề bài – Tôi không chắc, nhưng có lẽ anh ấy đã tới London. (TH ở quá khứ)

Đáp án C – Ta có: MIGHT HAVE Ved/3: Diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.

Các đáp án khác đều k chính xác

A – Anh ấy có thể đi London

B – Anh ấy chắc hẳn là đã tới London – MUST HAVE Ved/3 – Chắc hẳn là đã như thế nào trong quá khứ (suy đoán có logic)

D – Anh ấy có thể đến London.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 7:51

Đáp án B

B. He cannot have known that his brother graduated with very high marks: cách dùng động từ khiếm khuyết “cannot have + Vp.p” để diễn tả một sự suy đoán về một sự việc đã xảy ra: “chắc là đã không làm điều gì”.

Cách dùng này hợp ý nghĩa với câu cho sẵn: “Tôi chắc rằng anh ấy không biết là anh trai của anh ta đã tốt nghiệp với hạng danh dự”.