Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ \(\dfrac{1}{x}+5=0\) B/ 2x2 +x=0 C/ 0x-7=0 D/ – x = 5
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/\(\dfrac{1}{x}+2=0\) B/ 0x – 5 = 0 C/ 2x2 + 3 = 0 D/ – x = 1
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1 /x + 2 =0 B. 0 * x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1 /x + 2 =0 B. 0 * x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y = 0.
|
B. x/x2-8
|
C. 0x + 25 = 0.
|
D. 5x + 1/3= 0. |
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + y = 4 B. (x +3)(2x - 1) = 0 C. 2x + 5 = – 7 D. 0x - 5 = 6
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?
A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
note*:∼ là đồng dạng
các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) của phương trình bậc nhất một ẩn đó.
a) \(7x + \dfrac{4}{7} = 0\);
b) \(\dfrac{3}{2}y - 5 = 4\);
c) \(0t + 6 = 0\);
d) \({x^2} + 3 = 0\).
a) Phương trình \(7x + \dfrac{4}{7} = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số.
Khi đó, \(a = 7;b = \dfrac{4}{7}\).
b) \(\dfrac{3}{2}y - 5 = 4\)
\(\dfrac{3}{2}y - 5 - 4 = 0\)
\(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\)
Phương trình \(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ay + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(y\) là ẩn số.
Khi đó, \(a = \dfrac{3}{2};b = - 9\)
c) Phương trình \(0t + 6 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn.
Mặc dù phương trình đã cho có dạng \(at + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho nhưng \(a = 0\).
d) Phương trình \({x^2} + 3 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số (do có \({x^2}\)).
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3 – x = 0 B. 2x2 + 3 = 0 C. 2/x + 3 = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 10. (1,0 điểm). Một xe Ô tô đi từ Tân Phú đến TP Hồ Chí Minh qua đoạn đường cao tốc “TP Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây” với vận tốc trung bình 110km/h, lúc về Ô tô qua cao tốc này với vận tốc này với vận tốc trung bình 100km/h, biết tổng thời gian Ô tô đi và về trên đoạn đường cao tốc này hết 1,05h. Hỏi đoạn đường cao tốc TP Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây dài khoảng bao nhiêu kilômét?
Câu 11 (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm; AC = 6cm, kẻ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh: tam giác ABC đồng dạng với tam HBA
b) Tính BC, AH, BH.
c) Kẻ đường phân giác AD của tam giác ABC (D thuộc BC). Tính DB, DC.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. -2x + 3 = 0 B. 2x2 + 3 = 0 C. x/1 + 5 = 0 D. 0x – 7 = 0
Câu 3. Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là?
A. a = 3; b = 1 B. a =3; b = -1 C. a = -1; b = 3 D.a = 3, b = 0
Câu 10. (1,0 điểm). Một xe Ô tô đi từ Tân Phú đến TP Biên Hòa. Lúc đi, Ô tô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về Ô tô chạy với vận tốc 42 km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường từ huyện Tân Phú đến TP Biên Hòa.
Câu 11 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm, kẻ đường cao AH (H thuộc BC).
a.Chứng minh: tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC
b.Tính BC, AH, BH.
c.Kẻ đường phân giác AD của tam giác ABC (D thuộc BC). Tính DB, DC.
d.Chứng minh: AC2 = BC . CH.
Câu 10:
Gọi độ dài quãng đường là x
THời gian đi là x/35(h)
Thời gian về là x/42(h)
Theo đề, ta có phương trình x/35-x/42=1/2
hay x=105
trong các phương trình sau phương trình bậc nhất 1 ẩn là
a)x^2+1=0
b)0x-3=0
c)2x+5=0
d)x^3-1=0
: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x: A) 2 + x = 0 B) 0x – 1 = 0 C) x + x2 = 0 D) 2y + 1 = 0
Giải thích giúp mik luôn nha