Những chất nào ko tác dụng ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao?
a,Vàng(Au) b,Bạc(Ag) c,bạch kiêm(Pt) c,sắt(Fe)
cho các chất sau:al2o3, na, fe, pbo, so3, bao, cuo, mgo, cao, na2o, fe3o4, hgo, so2.
a) những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
b). những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp?
c.) những chất nào tác dungj cới oxi ở nhiệt độ thường? ở nhiệt độ cao? viết các pthh xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_3$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$SO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2SO_3$
b)
$PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$
$HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg + H_2O$
b)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2Fe_3O_4 + \dfrac{1}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe_2O_3$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
Cho các chất: S, Fe, Al, Na, CuO, BaO, CO2. Hãy cho biết:
a. Chất nào tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
b. Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao?
c. Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao?
Viết PTHH xảy ra nếu có.
Cho các chất: S, Fe, Al, Na, CuO, BaO, CO2. Hãy cho biết:
a. Chất nào tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
=> Na, BaO,CO2, S
PTHH:
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(4S+4H_2O\rightarrow H_2SO_4+3H_2S\)
b. Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao?
=>S,Fe,Al,Na
PTHH:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
c. Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao?
=> CuO,BaO
PTHH:
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2+BaO\underrightarrow{t^o}Ba+H_2O\)
Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Au.
Cho các chất sau: S, CaO, Na, P2O5, Al2O3 , PbO, Fe2O3 , C.
a/ - Chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? - Oxit nào tác dụng được với H2 ở nhiệt độ cao ? - Chất nào tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường ? ở nhiệt độ cao?
b/ Viết các PTHH đó?
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
Cho các chất sau : Al2O3 , Na , Fe, PbO, SO3, BaO, CuO, MgO.
a, Những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
b, Những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp ?
c, Những chất nào tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường ? Ở nhiệt độ cao ?
Viết PTHH xảy ra và nêu rõ đk phản ứng nếu có.
a,
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
SO3 + H2O → H2SO4
BaO + H2O → Ba(OH)2
b,
PbO + H2 --to--> Pb + H2O
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c,
- Ở nhiệt độ cao và nhiệt độ thường đều ra cùng 1 sản phẩm ( nhưng ở nhiệt độ cao sẽ xảy ra phản ứng hoàn toàn , còn ở nhiệt độ thường là phản ứng không hoàn toàn )
4Na + O2 --to--> 2Na2O
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Cho các chất có CTHH: KMnO4, CaO, Na, Fe, KClO3, Fe2O3, SO3, CO, K2O, Zn, Ba, P2O5, K, Na2O, CuO. Hãy cho biết:
a) Những chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
b) Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
c) Những chất nào tác dụng được với HCl hoặc H2SO4 (1) để điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Cho các kim loại: Fe, Na, Zn, Ag, Pt, Al, Ba, Cu, Au.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
b) Những kim loại nào tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
c) Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng giải phóng khí H 2 ?
Cho các kim loại: Fe, Na, Zn, Ag, Pt, Al, Ba, Cu, Au.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
=> Na> Ba> Al> Zn > Fe > Cu > Ag> Pt> Au
b) Những kim loại nào tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
=> Na, Ba
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
c) Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng giải phóng khí H 2 ?
=> Na, Ba, Al, Zn, Fe
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\\ Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\text{}\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Dạng 4: Viết phương trình biểu diễn tính chất hóa học của O2, H2, H2O
Cho các chất: S, Fe, Al, Na, CuO, BaO, CO2. Hãy cho biết:
a. Chất nào tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
b. Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao?
c. Chất nào tác dụng với H2 ỏ nhiệt độ cao?
Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
a, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
b, \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
c, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Cho các chất: C, S, P, Cu, Fe, Ag, CH4, NH3, Al2O3lần lượt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. Số trường hợp xảy ra phản là A 5. B.6. C.7. D8
Đáp án B
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
Đáp án B
C+O2to→CO2C+O2→toCO2
S+O2to→SO2S+O2→toSO2
4P+5O2to→2P2O54P+5O2→to2P2O5
2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO
3Fe+2O2to→Fe3O43Fe+2O2→toFe3O4
CH4+2O2to→CO2+2H2O