ngành động vật không xương sống nào mang đặc điểm:cơ thể dài,đói xứng hai bên;phân biệt đầu,thân?
a.ngành ruột khoang
b.ngành giun
c.ngành chân khớp
d.ngành thân mềm
ngàng động vật ko xương sống nào mang đ đ : cơ thể dài , dối xứng hai bên , phân biệt đầu , thân?
a ngàng ruột ruột khoang
b ngàng giun
c ngàng chân khớp
d ngàng thân mềm
Đặc điểm nào sau đây có ở ngành chân khớp mà không có ở ngành thân mềm:
A. Cơ thể đa bào
B. Đối xứng hai bên
C. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin
D. Cơ thể không phân đốt
trình bày đặc điểm cơ thể để phân biệt ngành giun với các ngành động vật không xương sống khác. Từ đặc điểm cơ thể có thể chia thành những ngành giun nào? Kể tên đại diện cho từng ngành giun đó.
cơ thể dài, phân đốt, đối xứng hai bên và có các đôi chi bên
Các ngành giun gồm: Giun tròn, giun dẹp, giun đốt
-Một số đại diện của ngành giun dẹp là: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây...
-Mội số đại diện ngành giun tròn : Giun đũa, giun móc, giun kim...
-một số đại diện của ngành giun đốt: giun đất, đỉa, rươi, vắt, giun đỏ,...
Em hãy trình bày đặc điểm cơ thể để phân biệt ngành giun với các ngành động vật không xương sống khác. Từ đặc điểm cơ thể có thể chia thành những ngành giun nào? Kể tên đại diện cho từng ngành giun đó.
cơ thể dài, phân đốt, đối xứng hai bên và có các đôi chi bên
Các ngành giun gồm: Giun tròn, giun dẹp, giun đốt
-Một số đại diện của ngành giun dẹp là: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây...
-Mội số đại diện ngành giun tròn : Giun đũa, giun móc, giun kim...
-một số đại diện của ngành giun đốt: giun đất, đỉa, rươi, vắt, giun đỏ,...
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
nhanh=tick
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
nhanh=tick
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
đông vật không xương sống thuộc ngành nào có cơ thể đối xứng tỏa tròn?
a.ngành giun
b/ngành ruột khoang
c.ngành chân khớp
d.ngành thân mềm
Đặc điểm cơ bản để nhận biết động vật không xương sống và một số đại diện của các lớp thuộc ngành động vật không xương sống.
Động vật không xương sống: (thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, thân mềm, giun đốt, chân khớp, da gai)
- Không có bộ xương trong
- Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
- Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí
- Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng
Chúc học tốt!
nêu đặc điểm và môi trường sống của các ngành thuộc ngành động vật không xương sống?
Ngành động vật không xương sống | Đặc điểm nhận biết | Đại diện | Vai trò và tác hại |
Ruột khoang | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, chỉ có một lỗ miệng | Sứa, thủy tức | - Làm thức ăn cho con người - Cung cấp nơi ẩn náu cho động vật khác - Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo ở biển - Một số loài gây hại |
Các ngành Giun | Cơ thể dài, đối xứng hai bên; phân biệt đầu, thân | Giun đất, sán lá gan | - Làm tơi xốp đất, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm - Một số loài giun khác có hại cho người và động vật |
Thân mềm | - Cơ thể mềm, không phân đốt - Đa số các loài có lớp vỏ cứng bao bên ngoài cơ thể | Trai, ốc, sò | - Làm thức ăn cho con người - Lọc sạch nước bẩn - Ốc sên gây hại cho cây trồng |
Chân khớp | - Có bộ xương ngoài bằng kitin - Các chân phân đốt, có khớp động | Tôm, cua | - Làm thức ăn cho con người - Thụ phấn cho cây trồng - Có loài gây hại cho cây trồng - Là vật trung gian truyền bệnh |
Tham khảo
Động vật không xương sống: (thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, thân mềm, giun đốt, chân khớp, da gai)
+ Không có bộ xương trong
+ Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
+ Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí
+ Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng
- Hầu hết sống ở nước ngọt
Tham khảo:
ngành | Đặc điểm nhận biết | Các đại diện |
Ruột khoang | - Không có xương sống - Cơ thể đối xứng tỏa tròn - Ruột hình túi | Thủy tức, sứa, hải quỳ |
Ngành Giun | - Không có xương sống - Cơ thể dài, đối xứng hai bên - Phân biệt đầu, thân | Giun đất, giun đũa, sán lá gan |
Thân mềm | - Không có xương sống - Cơ thể mềm, không phân đốt - Đa số có vỏ đá vôi | Trai, ốc, mực |
Chân khớp | - Không có xương sống - Chân gồm nhiều đốt khớp động với nhau - Đa số đều có lớp vỏ kitin - Có mắt kép | Tôm, cua, nhện, châu chấu |
Môi trường sống: trong đất, nước lợ, biển, nước ngọt , lá cây
Câu 9: Đặc điểm nhận biết ngành chân khớp?
A. Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt, có khớp động
B. Động vật ngành Chân khớp có lớp vỏ đá vôi bảo vệ bên ngoài
C. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể phân đốt, dài, có các đôi chi bên
D. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Cơ thể mềm không phân đốt, đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể, là đặc điểm của ngành động vật nào?
A. Ngành Chân khớp
B. Ngành thân mềm
C. Ngành ruột khoang
D. Các ngành Giun
Nhanh=tick
Câu 9: Đặc điểm nhận biết ngành chân khớp?
A. Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt, có khớp động
B. Động vật ngành Chân khớp có lớp vỏ đá vôi bảo vệ bên ngoài
C. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể phân đốt, dài, có các đôi chi bên
D. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Cơ thể mềm không phân đốt, đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể, là đặc điểm của ngành động vật nào?
A. Ngành Chân khớp
B. Ngành thân mềm
C. Ngành ruột khoang
D. Các ngành Giun