Hãy viết các lũy thừa sau thành dạng tích và tính:
a/ 63=?
b/52=?
c/112=?
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36 – 17) – (2.50 + 52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36–17)–(2.50+52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
\(32\cdot\left(36-17\right)-\left(2\cdot50+52\right)\)
\(=32\cdot19-100-52\)
\(=456\)
Không có câu nào đúng hết bạn ơi
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
viết các tích các lũy thừa sau đây dưới dạng một lũy thừa
a, 23 . 24 . 2 b, 52 . 57 . 53 c, 30 . 35 . 37
\(a,23\cdot24\cdot2=2^4\cdot3\cdot23\)
\(b,52\cdot57\cdot53=2^3\cdot3\cdot13\cdot19\cdot53\)
\(c,30\cdot35\cdot37=2\cdot3\cdot5^2\cdot7\cdot37\)
ko vieets dưới dạng lũy thừa nha em
a}23.24.2
=552.2
=1104
b)52.57.53
=2964.53
=157092
c)30.35.37
=1050.37
=38850
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 5 4 : 5 2 ;
b) 11 4 : 11 2 ;
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 ;
d) a 11 : a 7 : a ( a ≠ 0 ) .
a) 5 4 : 5 2 = 5 4 - 2 = 5 2
b) 11 4 : 11 2 = 11 2
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 = 10 2
d) a 11 : a 7 : a = a 3
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Bài 1:
Sửa đề: \(4.4.16.2^4=16.16.16=16^3\)
\(6.6.2.3.6=6.6.6.6=6^4\)
Bài 2:
\(9^2.27.3^5=\left(3^2\right)^2.3^3.3^5=3^4.3^3.3^5=3^{12}\)
Sửa đề: \(2^6.b^3.b^2.b=2^6.b^6=\left(2b\right)^6\)
\(100^2.10^5.1000=\left(10^2\right)^2.10^5.10^3=10^4.10^5.10^3=10^{12}\)
Bài 3:
\(3^2.4^3-3^2+333=9.64-9+333=900\)
\(2^5.5^2-3^2-100=32.25-9-100=800-9-100=691\)
\(5^3+6^3+59=125+216+59=400\)
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24= 4.4.4.4.4.6=45.6
6.6.2.3.6=6.6.6.6=64
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35= 9.9.9.9.9.9 = 96
25.b3.b2.b= 25 .b6
a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3; 6.6.6.6.
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:
\({3^2}\) còn gọi là “3…” hay “…của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5…” hay “…của 5”.
c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: \({3^{10}}\); \({10^5}\).
a) \(3.3.3 = {3^3}\); \(6.6.6.6 = {6^4}\)
b)
\({3^2}\) còn gọi là “3 mũ 2” hay “bình phương của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5 mũ 3” hay “lập phương của 5”.
c) Ba mũ mười có cơ số là 3 và số mũ là 10
Mười mũ năm có cơ số là 10 và số mũ là 5
bài 1 : Tính
2048 : 23
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40
bài 2 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa .
a } 81 . 32 . 35 b} 102 . 104 . 10 000 c} b.b.b.b.b.b.b
d} { a3 } 4
bài 2.1 : tính 1 cách hợp lí
a } 36 . 2021 .52
bài 1 : Tính
2048 : 23 = 2048 : 8 = 256
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40 = 625 : 25 . 40 = 25 . 40 = 1000
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3