Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36–17)–(2.50+52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 243 : 3 3
b, 729 : 3 4
c, 729 : 3 3 : 9
d, 625 : 5 2
e, 10 6 : 1000
f, 144 : 12 2
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 24 3 : 3 3 ;
b) 729 : 3 4 ;
c) 729 : 3 3 : 9 ;
d) 625 : 5 2 ;
e) 10 6 : 1000 ;
f) 144 : 12 2
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 9 2 : 3 2
b, 125 : 5 2
c, x m + n : x n x ≠ 0 ; m , n ∈ N
d, y 2 m : y m y ≠ 0 ; m ∈ N
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 9 2 : 3 2
b) 125 : 5 2
c) x m + n : x n ( x ≠ 0 ; m , n ∈ N )
d) y 2 m : y m ( y ≠ 0 ; m ∈ N )
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2 . 2 . 4 . 4
b) 10 . 1000 . 100000
c) 4 5 : 2 7
d) 3 3 . 18 - 3 3 . 15
e) 6 3 : 36
f) 49 3 : 7 4
g) a 9 : a 7
h) a . b 6 : b 6
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 ;
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 ;
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 ;
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3