a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 = 2 8 = 4 4
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2 = 1000 = 10 3
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 = 2 8 = 4 4
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2 = 1000 = 10 3
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
1) tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23 ;24;25;26;27;28;29;210
b) 32;33;34;35
c) 42;43;44
d) 52;53;54
e) 62;63;64
2) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64;169;196
3) a) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) viết mỗi số sau thành lập phương của mỗi số tự nhiên : 27;125;216
4) viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 33.34
b) 52.57
c) 75.7
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
1) viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 3^3 . 3^4 ; b) 5^2 . 5^7 ; c) 7^5 . 7 .
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2^3 .2^4. 2
b)a. 5^2 .5^7 . 5^3
c)6^2. 6 .6^3 .36
d)a^3 .a^5 .a^7. a
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa của một số :
a)2^2.5^2 -3^2-10 b)B=5.3^2+4.3^2
c)C=5.4^3 + 2^4.5+41 d)D=4^3+6^3+7^3+2
2. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2). (–2)
b) (–4).(–4).(–4).(–4).(–5).(–5).(–5).(–5)
c) (–8).(–3)3.(–27)
d) (+49).(+7).( –2)3 .27