1. Al + H2SO4 →
2. Ca + H2SO4→
3. Cu + H2SO4 →
4. Mg + H2SO4 →
5. Fe + H2SO4 →
1.Fe + H2SO4 -->.....+..... 2.Zn + H2SO4 -->....+.... 3.Mg +.... -->MgSO4 +.... 4.Al2O3 +.... -->Al2(SO4)3 +.... 5.ZnO +.... --> Zn(NO3)2 +.... 6. ....+ H2SO4 --> BaSO4 +.... 7. Fe(OH)3 + HCl -->.... +.... 8. Al(OH)3 +.... --> Al(NO3)3 +.... 9.Ca(OH)2 +.... -->CaSO4 +.... 10.Cu(OH)2 +.... -->CuSO4 +..
1. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
3. \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
4. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
5. \(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
6. \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
7. \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
8. \(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
9. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
10. \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
(1) KOH + HCl KCl + …… (22) NaOH + H2SO4 …….+ …
(2) Ba(OH)2 + HCl …….+ …… (23) Mg(OH)2 + H2SO4 …….+ …
(3) Al(OH)3 + HCl …….+ …… (24) Fe(OH)3 + H2SO4 …….+ …
(4) KOH + HNO3 …….+ … (28) NaOH + H3PO4 …….+ …
(5) Cu(OH)2 + HNO3 …….+ … (29) Fe(OH)2 + H3PO4 …….+ …
(6) Al(OH)3 + HNO3 …….+ … (30) Fe(OH)3 + H3PO4 …….+ …
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hãy viết ra đây PTHH thể hiển trình độ của mày với tao này nhằm nhò gì
1) FeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2OFeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2O
2) MnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2OMnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2O
3) Fe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2OFe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2O
4) Al+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2OAl+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2O
5) K2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2OK2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2O
6) Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2OMg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
7) Cl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2OCl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2O
8) CuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2OCuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2O
9) K2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2O
10) K2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2O
FeCO3+4HNO3 -> Fe<NO3>3 + NO2 + CO2 + 2H2O
Thực hiện các phương trình phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)
1.HCl+Cu→
2.HCl+Ag→
3.HCl+Fe→
4,HCl+Zn→
5.HCl+Mg→
6.HCl+Al→
7.H2SO4+Cu→
8.H2SO4+Mg→
9.H2SO4+Fe→
10.H2SO4+Zn→
1/ ko pư
2/ 2hcl + 2ag-> 2agcl +h2
3/ 2hcl + fe -----> fecl2 +h2
4/ 2hcl+ zn ----> Zncl2 + h2
5/ 2hcl + mg --> mgcl2 + h2
6/ 6hcl + 2al -> 2alcl3+3 h2
7/ 2h2so4(đ/n) + cu---------> cuso4+ so2+ 2h2o
8/ h2so4 +mg ----> mgso4 +h2
9/h2so4 + fe -----> feso4 +h2
10/ h2so4 + zn --> znso4 + h2
1) HCl + Cu → X
2) HCl + Ag → X
3) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
4) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
5) 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
6) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
7) H2SO4 + Cu → X
8) H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2
9) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
10) H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
1) HCl + Cu → X
2) HCl + Ag → X
3) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
4) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
5) 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
6) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
7) H2SO4 + Cu → X
8) H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2
9) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
10) H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, nếu có.
a) K + H2O → b) Ca + HCl →
c) Ca + H2O → d) Mg + HCl →
e) Al + H2O → g) Fe + H2SO4 →
h) Cu + H2SO4 → i) Mg + CuSO4 →
k) Ag + CuSO4 → l) Zn + AgNO3 →
m) Fe + AgCl → n) Ba + CuSO4dd →
o) K + FeCl3dd → p) Fe + Fe(NO3)3 →
q) Cu + Fe2(SO4)3 → r) Al + FeCl3 dư →
s) Aldư + Fe(NO3)3 → t) Ba + NaHCO3dd →
Viết phương trình hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc lần lượt với Mg, Zn, Al, Fe, Cu, MgO, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, CaCO3
Các kim loại, muối và các oxit như MgO và Fe2O3 bạn tự viết
Mình sẽ viết 2 cái cần chú ý thôi
\(2FeO+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+6H_2O\)
Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc →
(2) Fe + H2SO4 loãng →
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc →
(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng →
(5) Cu + H2SO4 loãng + dd NaNO3 →
(6) FeCO3 + H2SO4 đặc →
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án A
Các phản ứng : (1) , (2) , (6)
Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
Mg+H2SO4->MgSO4+H2