Viết PTHH đốt cháy Cu, Mg, Al, S, CH4, C2H6O.
viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau:
a/ Fe, Al, Cu, Mg, CO, C, S, p
b/ xenlulozo (C6H10O5), metan(CH4), etan(C2H6), rượu etilic( C2H6O), đường saccarozo(C12H22O11), đường glucozo (C6H12O6)
c/ Gọi tên sp của các pư trên
Viết PTHH của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho oxi tác dụng lần lượt với: C; S; P; Cl2, H2, Na, Mg, Al, Fe, Ag, Cu, CH4, FeS2, C2H6O
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}MgO\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(C_2H_6O+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
C+ O2 -to-> CO2
S+ O2 -to-> SO2
2 Cl2 + 7 O2 -to-> 2 Cl2O7
4P +5 O2 -to-> 2 P2O5
4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
4 Na+ O2 -to-> 2 Na2O
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 8 SO2 + 2 Fe2O3
H2 + 1/2 O2 -to->H2O
2 Ag + 1/2 O2 -to-> Ag2O
C2H6O + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 3 H2O
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
Dạng 1: Viết phương trình hóa học
Bài 1: Viết PTPƯ cháy của các chất sau trong oxi: H2; Mg; Cu; S; Al; C và P.
Bài 2: Khi đốt khí metan (CH4); khí axetilen (C2H2), rượu etylic (C2H6O) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước. Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên.
Bài 1
H2+ 1/2O2 --> H2O
Mg + 1/2O2 --> MgO
Cu+ 1/2O2-->CuO
S+O2 -->SO2
4Al+ 3O2-->2Al2O3
C+ O2--> CO2
2P+5/2O2--> P2O5
Bài 2
CH4+2O2->CO2+2H2O
2C2H2+5O2->4CO2+2H2O
C2H6O+3O2->2CO2+3H2O
Viết các PTHH xảy ra( nếu có) khi cho oxi tác dụng với các chất sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu, C, S, P, H2,CO, K, CH4,C6H6,C2H6O,C4H10,C2H4.
4Na + O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Na2O
2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
C + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2
S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2
4K + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2K2O
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 12CO2 + 6H2O
C2H6O + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
2C4H10 + 13O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 8CO2 + 10H2O
C2H4 + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
4Na + O2to→2Na2O
2Mg + O2 to→2MgO
4Al + 3O2 to→2Al2O3
3Fe + 2O2 to→ Fe3O4
2Cu + O2 to→2CuO
C + O2 to→ CO2
S + O2 to→ SO2
4P + 5O2 to→ 2P2O5
2H2 + O2 to→ 2H2O
2CO + O2 to→ 2CO2
4K + O2 to→2K2O
CH4 + 2O2 to→CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 to→ 12CO2 + 6H2O
C2H6O + 3O2 to→2CO2 + 3H2O
2C4H10 + 13O2 to→ 8CO2 + 10H2O
C2H4 + 3O2 to→ 2CO2 + 2H2O
có j sai thông cảm
Viết PTHH biểu diễn sự cháy của các chất: S,P,C,Si,Cu,Na,Fe,Al,Mg,CH4? Sản phẩm tạo thành thuộc loại nào và đọc tên các hợp chất đó ?
S + O2 ➝ SO2 ( thuộc loại oxit axit , SO2: lưu huỳnh đioxit)
P + O2 ➝ P2O5 ( thuộc loại oxit axit , P2O5: đi phôtpho pentaoxit)
C + O2➝ CO2 ( thuộc loại oxit axit , CO2 : cacbon đioxit )
Si + O2 ➝ SiO2( thuộc loại oxit axit , SiO2: silic đioxit )
Cu + O2 ➝ Cu2O(thuộc loại oxit bazo , Cu2O: đồng (1) oxit )
Na + O2➝ Na2O( thuộc loại oxit bazo , Na2O: natri oxit)
Fe + O2➝ Fe3O4(thuộc loại oxit bazo , Fe3O4: oxit sắt từ)
Al + O2 ➝ Al2O3(thuộc loại oxit bazo , Al2O3: nhôm oxit)
Mg + O2➝ MgO(thuộc loại oxit bazo , Mg : magie oxit)
CH4 + O2 ➝ CO2 + H2O (thuộc loại oxit axit , CH4: khí metan
H2O: nước
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau: K, Na, Ba, S, Au, CH4, C2H6O, Ag, Cl2, Mg, Zn, Cu, P, C, FeS2, SO2, chất nào tác dụng với khí O2. Viết PTHH (nếu có)
- Các chất tác dụng với O2: K, Na, Ba, S, CH4, C2H6O, Mg, Zn, Cu, P, C, FeS2, SO2
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(2Ba+O_2\underrightarrow{t^o}2BaO\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):
1. Dung dịch H2SO4 loãng với Mg, Al, Fe, Zn.
2. Dẫn khí H2 nóng dư đi qua lần lượt từng oxit sau: CuO, MgO, CO, Fe2O3.
3. Nhiệt phân KMnO4, KClO3.
4. Đốt cháy Fe, Cu, C, S, CH4, C3H8.
Bài 2.
1. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch HCl (dư). Tính thể tích khí (điều kiện PTN) thu được?
2. Cho lượng khí trên phản ứng với 7,2 gam FeO. Tính mFe có sau phản ứng?
…………………………………………………………
Cho Mg =24, Fe=56, O=16 và 1 mol khí ở điều kiện PTN chiếm 24,79 lít.
C1
1, 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Fe + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> MgSO4 + H2
2, CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
3, 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C3H8 + 7O2 -> (t°) 3CO2 + 4H2O
1. nMg = 3,6/24 = 0,15 (mol)
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
nH2 = nMg = 0,15 (mol)
VH2 = 0,15 . 24 = 3,6 (l)
2. nFeO = 7,2/72 = 0,1 (mol)
PTHH: FeO + H2 -> (t°) Fe + H2O
LTL: 0,1 < 0,15 => H2 dư
nFe = nFeO = 0,1 (mol)
mFe = 0,1 . 56 = 5,6 (g)
Bài 1: Viết PTHH của phản ứng giữa: a. O2 với: S; P; C; H2; Al; Fe; Cu; CH4; C2H4; C2H6O b. H2 với: CuO; FeO; Fe2O3; Fe3O4; PbO; ZnO c. H2O với: Na; Ba; K2O; CaO; SO2; SO3; P2O5; CO2
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\
CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\
C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\
b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)