Phân biệt các loại chất sau: đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? gọi tên các hợp chất đó.NaOH, NaCl, SO3, H2SO4, K2SO4, Fe2O3, Ca(OH)2, Fe(NO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2 , HCl, MgO, Fe(OH)2, HNO3,
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit bazơ | Kali oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | Muối | Kali sunfat |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hiđroxit |
KHCO3 | Muối | Kali hiđrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | Muối | Bari photphat |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
Fe(OH)2 | Bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
MgO | Oxit bazơ | Magie oxit |
NH4NO3 | Muối | Amoni nitrat |
NH4H2PO4 | Muối | Amoni đihiđrophotphat |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
KHCO3 | muối | kali hidrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | muối | bari photphat |
HNO2 | aixt | axit nitric |
N2O5 | oxit axit | đi nito pentaoxit |
HCl | axit | axit clohidric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
NH4NO3 | muối | amoni nitrat |
NH4H2PO4 | muối | amoni đihidrophotphat |
11. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
11. Gọi tên, phân loại các chất sau:
Bazo:
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Axit :
HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
Muối :
NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Na3PO4 : Natri photphat
AgNO3 : Bạc nitrat
CaSO4: Canxi sunfat
NaHCO3 Natri hidrocacbonat
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
Oxit bazo:
FeO : Sắt (II) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
MgO : Magie oxit
Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2
Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
Oxit: FeO, CuO, MgO
Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4
/ Cho các công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2 , H2SO4, HCl, Zn(OH)2, Al2O3., FeO., K2SO4. HNO3 Em hãy chỉ ra công thức nào là oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên các chất đó
Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit
H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi
HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi
Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan
Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính
FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo
K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa
HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi
cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
Phân loại và gọi tên các chất sau: CO2, HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, NaCl, FeO, CuSO4, AgNO3, CuO, H2SO4, MgO, H3PO4, Fe(OH)3, NaH2PO4.
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
Oxit bazo :
\(FeO\) : sắt (II) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit
Axit :
\(HCl\) : axit clohidric
\(H_2SO_4\) : axit sunfuric
Bazo :
\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit
\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit
Muối :
\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat
\(NaCl\) : muối natri clorua
\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat
\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat
\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat
Chúc bạn học tốt
Oxit | Axit | Muối | Bazơ |
CO2 (cacbonđioxit) P2O5 (điphotpho pentaoxit) FeO (săt (II) oxit) CuO (Đồng (II) oxit) MgO (magie oxit) | HCl (axit clohidric) H2SO4 (axit sunfuric) H3PO4 (axit photphoric) | KHCO3 (kali hydro cacbonat) NaCl (natri clorua) CuSO4 (đồng sunfat) AgNO3 (bạc nitrat) NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)
| Ca(OH)2 (canxi hidroxit) Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit) |
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitratCho các hợp chất sau: K2O, Al(OH)3, FeCl3, Fe2O3, Ba(OH)2, NaCl, CaSO4, KHCO3, Zn(NO3)2, AgCl, H2SO4, N2O5, P2O5, Al2O3, Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, CuSO4, CaCO3
a, Đâu là oxit axit ? Đâu là oxit bazo ?
b, Đâu là axit ? Đâu là bazo tan ?
c, Đâu là muối tan ? Đâu là muối không tan ?
a)
- Oxit axit: N2O5 và P2O5
- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3
b)
- Axit: H2SO4 và H3PO4
- Bazơ tan: Ba(OH)2
c)
- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4
- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3
Gọi tên và phân loại các hợp chất oxit, axit, bazơ, muối: CuO, CO2, Zn(OH)2, HNO3, AgNO3, Ca(HCO3)2
CTHH | phân loại | tên gọi |
CuO | oxit | đồng(II) oxit |
CO2 | Oxit | Cacbon dioxit |
Zn(OH)2 | bazo | kẽm hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitrat |
AgNO3 | muối | Bạc nitrat |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hidrocacbonat |
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaCl, Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2, SO2 , HCl,
H2SO3, H2SO4, KOH, CO2, Na2S, Al2(SO4)3, Na2SO3, P2O5, HNO3, BaCO3, CaO,
Fe2O3, KHCO3,
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
NaCl | Muối trung hoà | Natri clorua |
Fe(OH)3 | Bazơ không tan | Sắt (III) hiđroxit |
KOH | Bazơ tan | Kali hiđroxit |
Cu(OH)2 | Bazơ không tan | Đồng (II) hiđroxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
HCl | Axit không có oxi | Axit clohiđric |
H2SO3 | Axit có oxi | Axit sunfurơ |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
KOH(đã làm) | ||
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
Na2S | Muối trung hoà | Natri sunfua |
Al2(SO4)3 | Muối trung hoà | Nhôm sunfat |
Na2SO3 | Muối trung hoà | Natri sunfit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
BaCO3 | Muối trung hoà | Bari cacbonat |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
KHCO3 | Muối axit | Kali hiđrocacbonat |
NaCl (natri clorua): Muối
Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo
KOH (Kali hidroxit): Bazo
Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo
SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit
HCl (Axit clohidric): Axit
H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit
H2SO4 (Axit sunfuric): Axit
CO2 (Cacbon đioxit): Oxit
Na2S (Natri sunfua): muối
Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối
Na2SO3 (Natri sunfit): muối
P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit
HNO3 (Axit nitric): Axit
BaCO3 (Bari cacbonat): Muối
CaO (canxi oxit): Oxit
Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit
KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối