một ô tô có lực kéo của đông cơ là 2500N di chuyển trên quãng đường dài 10 km, trong thời gian 15p . Tính công suất của động cơ
Một ô tô có lực kéo của động cơ là 1500N di chuyển trên quãng đường dài 800m , trong thời gian 20 phút . Tính : a. Công của động cơ thực hiên ? Khi nào vật thực hiện công ? b. Công suất của động cơ ? c. Khi lực kéo của động cơ tăng thì vận tốc của xe thay đổi như thế nào ? Giải thích .( biết công suất xe không thay đổi )
A=F.s=1800.20000=36.10^6 (J)
b) P=F.v=\(1800.\dfrac{20000}{24.60}=25000\left(W\right)\)
Một ô tô với lực kéo 2000N chuyển động đều trên 1 đoạn đường trong thời gian 12 phút với công suất của động cơ là 85k W
a.tính công của động cơ oto
b.tính quãng đường ô tô đi được
Tóm tắt
\(F=2000N\)
\(t=12p=720s\)
\(P\left(hoa\right)=85KW=85000W\)
________________________
a)\(A=?\)
b)\(s=?\)
Giải
a) Công của động cơ là:
\(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}\Rightarrow A=P\left(hoa\right).t=85000.720=61200000\left(J\right)\)
b) Quãng đường ô tô đi được là:
\(A=F.s\Rightarrow s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{61200000}{2000}=30600\left(m\right)\)
Một ô tô có khối lượng m = 2 tấn khởi hành sau 10 giây Đạt vận tốc 36 km trên giờ chuyển động trên đường ngang với hệ số ma sát 0,05 a. Tính lực kéo của động cơ xe b. Tính công và công suất của động cơ trong thời gian đó
\(v_0=0\)m/s
\(v=36\)km/h=10m/s
Gia tốc vật: \(v=v_0+at\)
\(\Rightarrow a=\dfrac{v-v_0}{t}=\dfrac{10-0}{10}=1\)m/s2
Lực kéo động cơ:
\(F=m\cdot a+\mu mg=2000\cdot1+0,05\cdot2000\cdot10=3000N\)
Quãng đường vật chuyển động:
\(s=\dfrac{v^2-v^2_0}{2a}=\dfrac{10^2-0^2}{2\cdot1}=50m\)
Công vật thực hiện:
\(A=F\cdot s=3000\cdot50=150000J\)
Công suất của động cơ trong thời gian đó:
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{150000}{10}=15000W\)
Một xe máy chuyển động trên đường ngang, dài 10 km trong thời gian 15 phút với lực kéo của động cơ là 200 N.
a)Tính công của động cơ.
b)Tính công suất của động cơ.
Đổi `10km=10000(m)`
`15p=900(s)`
Công
`A = F*s = 200*10000 = 2000000(J)`
Công suất
`P_(hoa)=A/t =2000000/900=2222,22(W)`
một ô tô chuyển động đều trên đoạn đường nằm ngang trong thời gian 15 phút với tốc độ 36 km/h , đã thực hiện một công 9000kj. tính : a. công suất của ddoognj cơ ô tô b. lực kéo của động cơ ô tô giúp với ạ :v
Đổi: 15p = 900 giây = \(\dfrac{1}{4}h\)
9000kJ = 9 000 000 J
a) Công suất của động cơ ô tô:
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{9000000}{900}=10000\left(W\right)\)
b) Quãng đường dài:
\(s=v.t=36.\dfrac{1}{4}=9\left(km\right)=9000m\)
Lực kéo của động cơ ô tô là:
\(A=F.s\Rightarrow F=\dfrac{A}{s}=\dfrac{9000000}{9000}=1000\left(N\right)\)
Động cơ ôtô có công suất trung bình 120 kW. Lực kéo trung bình của động cơ là 6000 N
a. Tính công do động cơ Ô tô thực hiện được trong khoảng thời gian mười lăm phút
b. tính quãng đường ôtô đi được trong khoảng thời gian trên
15 phút = 900 giây
a. Công của ô tô thực hiện là
\(A=P.t=120.900=108000\left(kJ\right)=108000000\left(J\right)\)
b) Quãng đường ô tô đi được là
\(s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{108000000}{6000}=180000\left(m\right)\)
Một ô tô chuyển động 15s đi được quãng đường 0,3 km. Biết lực kéo của động cơ ô tô là 500N.Tính công suất của động cơ ô tô
Công suất:
P= A/t= (F.s)/t = (500.300)/15= 10000(W)
Một ô tô chạy quãng đường dài 30km mất 45 phút. Lực kéo của động cơ là 200N. a. Tính công suất của động cơ. b. Tính công động cơ sinh ra trong 10 phút.
Tóm tắt:
\(s=30km=30000m\)
\(t=45p=2700s\)
\(F=200N\)
========
a) \(\text{℘}=?W\)
b) \(t=10p=600s\)
\(A=?J\)
Công thực hiện được:
\(A=F.s=200.30000=6000000J\)
Công suất của động cơ:
\(\text{℘}=\dfrac{A}{t}=\dfrac{6000000}{2700}\approx2222,2W\)
Công động cơ sinh ra trong 10 phút:
\(\text{℘}=\dfrac{A}{t}\Rightarrow A=\text{℘}.t=2222,2.600=1333333,3J\)
Tóm tắt
\(s=30km=30000m\)
\(t_1=45p=2700s\)
\(F=200N\)
b, \(t_2=10p=600s\)
_________________
a, \(P\left(hoa\right)_1=?W\)
b, \(P\left(hoa\right)_2=?W\)
Giải
a)Công của động cơ thực hiện được là:
\(A=F.s=200.30000=6000000J\)
Công suất của động cơ sinh ra trong 45p là:
\(P\left(hoa\right)_1=\dfrac{A}{t_1}=\dfrac{6000000}{2700}=2222W\)
b)Công suất của động cơ sinh ra 10p là:
\(P\left(hoa\right)_2=\dfrac{A}{t_2}=\dfrac{6000000}{600}=10000W\)