2\(\dfrac{3}{4}\) giờ= phút
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a,1 giờ 15 phút+ 2 giờ 24 phút + 3 giờ 36 phút + 4 giờ 45 phút
b,\(2\dfrac{1}{2}\) giờ + \(3\dfrac{1}{3}\) giờ + \(1\dfrac{2}{3}\) giờ + \(4\dfrac{1}{2}\) giờ
c, 10 giờ - 5 giờ 25 phút - 2 giờ 35 phút
1.Tính bằng cách thuận tiện.
a) 3giờ 48 phút+2 giờ 52 phút +4 giờ 12 phút+ 1 giờ 8 phút.
b) 2\(\dfrac{3}{4}\)giờ +1\(\dfrac{5}{6}\)giờ+ 3\(\dfrac{1}{4}\)giờ+ 2\(\dfrac{1}{6}\)giờ.
c)9 giờ 58 phút-(4 giờ 35 phút+2 giờ 18 phút)
2.
a.Từ ngày 3/2/2004 đến hết ngày 19/5/2004 là bao nhiêu ngày?
b.Từ ngày 19/5/2006 đến hết ngày 2/9/2006 là bao nhiêu ngày?
3.
a. 2 giờ 45 phút=.............giờ
b.2 năm 6 tháng =............năm
mn ơi giúp mình nha plssssssss
1 giờ 15 phút = phút 2 giờ 30 phút = phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = phút 1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ = phút
1 giờ 15 phút = 75 phút
2 giờ 30 phút = 150 phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = 48 phút
\(1\dfrac{1}{3}\) giờ = 80 phút
1 giờ 15 phú = 75 phút 2 giờ 30 phút = 150 phút
4/5 giờ = 48 phút 1 và 1/3 giờ = 80 phút
1 giờ 15 phút= 75 phút
2 giờ 30 phút=150 phút
4/5 giờ=48 phút
\(1\dfrac{1}{3}\) giờ=80 phút
Số?
a) 4 giờ = ? phút b) 3 giờ 25 phút = ? phút
12 phút = ? giây 10 giờ 4 phút = ? phút
3 thế kỉ = ? năm 15 phút 20 giây = ? giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = ? phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = ? giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = ? năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
1/5 phút =12giây
\(\dfrac{2}{3}\) giờ bằng..... phút
\(\dfrac{3}{4}\) phút bằng... giây
150g.....\(\dfrac{1}{5}\)kg
điền dấu (<,>,=)
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)
2\(\dfrac{4}{3}\) giờ = phút
viết số đo thời gian (theo mẫu):
Mẫu:2 giờ 30 phút=2 giờ+\(\dfrac{1}{2}\) giờ=\(2\dfrac{1}{2}\) giờ
3 giờ 15 phút=
4 phút 30 giây=
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 1/4 giờ
= 3 1/4 giờ
4 phút 30 giây = 4 phút + 1/2 phút
= 4 1/2 phút