Từ nào sau đây là từ hán việt
Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. Núi sông
B. Nhấp nhô
C. Tuyệt trần
5/ Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Huấn luyện B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Quốc gia
6/ Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Tác giả B. Giang sơn C. Xâm phạm D. Thịnh vượng
Câu 7:những từ nào sau đây là từ hán việt ?
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Xã tắc
B. Quốc kì
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Từ nào sau đây KHÔNG là từ Hán Việt?
A. Tí tách . B. Hạnh phúc. C. Bình an. D. Hưng phấn.
Tù nào sau đây là từ hán việt Dũng cảm ,cường tráng , cánh rừng ,cây dẻ
Từ nào là từ Hán Việt trong các từ dưới đây?
A. Bất kham
B. Lung linh
C. Hoạt động
D. Âm thầm
Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ ?
A. A. xã tắc. C. sơn thủy
B. B. quốc kì D. giang sơn.