Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thái Nguyên , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 27
Số lượng câu trả lời 60
Điểm GP 2
Điểm SP 15

Người theo dõi (4)

Đang theo dõi (3)


Công nghệ dễ mà là dễ trược

Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau                 

 B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau     

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?

A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.

B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục

C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.

D. Đáp án khác

Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng                                          B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại                     D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu                               B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng         B. Vải dày dặn       C. Vải mềm vừa phải           D. Vải mềm mỏng

Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản                            B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha.               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc                                B. Họa tiết

C. Kiểu dáng                             D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1                   B. 2                      C. 3                       D. 4

Câu 10. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng           B. Chất liệu             C. Màu sắc                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Nội dung 2: Bóng điện.

Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt              C. Đuôi đèn              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?

A. Tiết kiệm điện                                       B. Tuổi thọ cao

C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy                D. Giá thành thấp

Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 100 W            B. 5 W               C. 100 W hoặc 5 W             D. 100W và 5 W

Nội dung 3: Đồ dùng điện.

Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                  B. 2                    C. 3                     D. 4

Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện                  B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.           B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?

A. Máy hút bụi               B. Máy xay              C. Đèn ngủ                   D. Quạt treo tường

Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                 B. 2                   C. 3                     D. 4

Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?

A. Là sản phẩm công nghệ                    B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                         B. 2                        C. 3                       D. 4

Nội dung 4: Nồi cơm điện.

Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 3                  B. 4                    C. 5                  D. 6

Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?

A. Thân nồi                                                B. Nồi nấu

C. Thân nồi hoặc nồi nấu                          D. Thân nồi và nồi nấu

Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?

A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu

B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu

C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

D. Không lưu ý gì.

Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:

A. Dung tích nồi                                             B. Chức năng của nồi

C. Dung tích và chức năng của nồi                 D. Sở thích

Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước? 

A. 1                B. 2                   C. 3                    D. 4

Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:

A. Cắm điện

B. Bật công tắc ở chế độ nấu

C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi               B. Thân nồi               C. Nồi nấu               D. Bộ phận điều khiển

Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:  

A.    Điện áp định mức                                B. Công suất định mức

C. Dung tích xoong                                   C. Cả ba đáp án trên

Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?

A. Do lượng nước quá ít

B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.

Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                     B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:

A. Nằm phía dưới mặt bếp

B. Nằm phía dưới bảng điều khiển

C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển

D. Nằm phía trên bảng điều khiển

Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:

A. Nút tăng giảm nhiệt độ               B. Nút chọn chế độ nấu

C. Đèn báo                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:

A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp

C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.

D. Cấp nhiệt cho bếp

Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mặt bếp                               B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp                             D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị         B. Bật bếp         C. Tắt bếp            D. Bật bếp và tắt bếp

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A. Đặt bếp nơi thoáng mát

B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong

C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp