trong các từ sau , từ nào không phải từ hán việt❔
a] trí tuệ b]gia đình c]công cuộc d]lâuu đài
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Thuần Việt, từ mượn tiếng Hán, từ mượn tiếng Pháp và từ mượn tiếng Anh?
Tráng sĩ, sứ giả, đàn bà, xà phòng, mít tinh, muốn, lốp, trẻ con, giang sơn, áp phích
Từ nào sau đây là từ hán việt
a . cầu hôn
b . sính lễ
c. . tráng sĩ
d. cưới gả
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Khôi ngô
B. Nhà vua
C. Tuấn tú
D. Sính lễ
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy?
A. Kinh kì
B. Nhúc nhích
C. Bủn rủn
D. Cuối cùng
TRong các từ sau từ nào là từ hán việt
A . ngây thơ
B. Trưởng thành
C.Xao xác
D.miền mại
Những từ nào trong các cặp từ dưới đây là từ mượn? Có thể dùng chúng trong những hoàn cảnh nào, với những đối tượng giao tiếp nào?
a) Bạn bè tới tấp phôn / gọi điện đến.
b) Ngọc Linh là một fan / người say mê bóng đá cuồng nhiệt.
c) Anh đã hạ nốc ao / đo ván võ sĩ nước chủ nhà.
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào?
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- Anh ấy sẽ kết luận sau.
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép Hán Việt: chiến binh ,đồng đội, đồng bào ,nhân dân ,đồng hương ,công lý ,cổ kính, binh lính, xâm lược, đồng minh, chiến binh, thanh long ,Thiên Hà