: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Magie trong bình chứa khí oxi.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành P2O5
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng điphotphopentaoxit đc tạo thành? Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c) Tính khối lượng KMnO4 cầndungf để điều chế đc lượng oxi dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng photpho trên. Biết hao hụt 10%
4P+5O2-to>2P2O5
0,04----0,05----0,02
n P=0,04 mol
=>m P2O5=0,02.142=2,84g
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
c)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,1----------------------------------------0,05
H=10%
m KMnO4=0,1.158.110%=17,28g
\(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\\ pthh:4P+5O_2\underrightarrow{T^O}2P_2O_5\)
0,04 0,05 0,02
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\\V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,1 0,05
=> \(m_{KMnO_4}=0,1.158=15,8\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4\left(d\text{ùng}\right)}=15,8.110\%=17,38\left(g\right)\)
a)\(2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\)
b)
\(n_{Mg} = \dfrac{2,4}{24} = 0,1(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Mg} = 0,05(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)\)
c)
\(n_{MgO} = n_{Mg} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{MgO} = 0,1.40 = 4(gam)\)
d)
\(V_{không\ khí} = 5V_{O_2} = 1,12.5 = 5,6(lít)\)
Đốt cháy hoàn toàn 13gam Zn trong bình chứa khí oxi
a, viết PTHH của phản ứng
b, tính thêt tích khí oxi, thể tích không khí cần dùng ở đktc(biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ lượng oxi cho phản ứng trên
a, \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
b, \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5V_{O_2}=11,2\left(l\right)\)
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Magie trong khí oxi.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính thể tích oxi cần dùng (đktc).
c) Tính khối lượng Oxit thu được.
a, PT: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
b, Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{MgO}=n_{Mg}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=0,3.40=12\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
đốt cháy hoàn toàn 12,6 g Fe trong bình chứa khí oxi . Viết phương trình hoá học ? tính thể tích oxi ở điều kiện tiêu chuẩn tham gia phản ứng trên ? tính khối lượng KCNO3 cần dùng để khi phân huỷ sẽ thu được 1 thể tích khí oxi đktc bằng với thể tích khí oxi cần dùng ở phản ứng trên ?
Đốt cháy hoàn toàn 16.2g nhôm trong bình chứa khí oxi(đktc) thu được nhôm oxit al2o3 a) tính thể tích khí oxi cần dùng b) tính khối lượng al2o3 c) cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế vừa đủ khí oxi cho phản ứng trên
nAl=16,2/27= 0,6(mol)
a) PTHH: 4 Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
nO2= 3/4 . nAl=3/4 . 0,6= 0,45(mol)
=> V(O2,đktc)=0,45 x 22,4=10,08(l)
b) nAl2O3= nAl/2=0,6/2=0,3(mol)
=>mAl2O3=102. 0,3= 30,6(g)
c) 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4= 2.nO2=2. 0,45=0,9(mol)
=>mKMnO4= 158 x 0,9= 142,2(g)
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 (g) phot pho trong bình chứa khí oxi thu được P205 a) viết PTHH của phản ứng? b) Tính thể tích khí oxi đã phản ứng? c) tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng khí oxi dùng cho phản ứng trên? d) phân loại các phản ứng trên?
nP = 3,1 : 31 = 0,1 (mol)
pthh : 4P + 5O2 -t--> 2P2O5 (1)
0,1--> 0,125 (mol)
=> VO2 = 0,125 .22,4 = 2,8(l)
pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 +O2 (2)
0,25<--------------------------- 0,125(mol)
=> mKMnO4 = 0,25 .158 = 39,5(g)
d ) (1) là Phản ứng hóa hợp
(2) là phản ứng phân hủy
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5 (phản ứng hóa hợp)
Mol: 0,1 ---> 0,125
VO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
nKMnO4 = 0,125 . 2 = 0,25 (mol)
mKMnO4 = 0,25 . 158 = 39,5 (g)
a) PTHH: 4P (0,1 mol) + 5O2 (0,125 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5.
b) Ở đktc: \(V_{O_2pư}\)=0,125.22,4=2,8 (lít).
c) Điều chế oxi tử KMnO4:
2KMnO4 (0,25 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2↓ + O2↑ (0,125 mol).
Khối lượng KMnO4 cần dùng:
\(m_{KMnO_4}\)=0,25.158=39,5 (g).
d) Hai phản ứng trên đều là phản ứng oxy hóa - khử.
Đốt cháy hoàn toàn 5,6g sắt trong bình khí chứa oxi, sản phẩm tạo thành là oxit sắt từ.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
c) Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần dùng để điều chế lượng oxi trên. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
a, PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{30}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}.232\approx7,733\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4\left(LT\right)}=2n_{O_2}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(LT\right)}=\dfrac{2}{15}.158=\dfrac{316}{15}\left(g\right)\)
Mà: H% = 85%
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(TT\right)}=\dfrac{\dfrac{316}{15}}{85\%}\approx24,78\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong bình chứa không khí
a, viết phương trình hóa học
b,tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hoàn toàn lượng P ở trên
c, tính khối lượng điphotphopentaoxi thu được
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\\ a,PTHH:4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ b,n_{O_2}=\dfrac{5}{4}.0,4=0,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\\ c,n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{4}.0,4=0,2\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5}=142.0,2=28,4\left(g\right)\)