câu 13 : phía Tây khu vực Bắc Phi là dạnh địa hình nào ?
a. cao nguyên
b. hoang mạc
c. bồn địa
d. đồi núi cao
câu 12 : phía Tây khu vực Trung Phi là dạnh địa hình nào ?
a. cao nguyên
b. sơn nguyên , đồi níu thấp
c. bồn địa
d. đồi núi cao
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ.
2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.
3. Vùng đồi núi Trường Sơn
Bắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.
4. Vùng đồi núi Trường Sơn
Nam 4… d. Tả ngạn s. Hồng. Là vùng đồi núi thấp, nhiều cánh cung lớn, đồi phát triển.
Câu 17 :Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng 1 .. a. Thuộc châu thổ s. Hồng và Cửu Long.Nhiều bãi bùn, rừng ngập mặn phát triển
2. Vùng đồng bằng sông Cửu
Long 2…. b.Diện tích 15000 km2. Hệ thống đê vững chắc, nhiều ô trũng không được bồi đắp phù sa.
3 Dạng bờ biển mài mòn 3…. c. Diện tích 40 000 km2 . Không có hệ thống đê ngăn lũ. Cao trung bình 2 -3m
4. Dạng bờ biển bồi tụ 4….. d. Từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Địa hình khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng vịnh, bãi cát sạch.
Câu 20: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là
A. đồng bằng châu thổ.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 21: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là
A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.
B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.
C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.
D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.
. Khí hậu Tây Nam Á khô hạn là do:
A. địa hình nhiều núi cao bao quanh, chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến.
B. địa hình sơn nguyên cao đồ sộ, chịu ảnh hưởng của khối khí đại dương.
C. khu vực có địa hình cao nhất châu Á.
D. khu vực có nhiều hoang mạc.
B. địa hình sơn nguyên cao đồ sộ, chịu ảnh hưởng của khối khí đại dương.
Câu 3: Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Phi
A. Đông Phi, Nam Phi.
B. ven Địa Trung Hải và phía Bắc vịnh Ghi-nê.
C. Tây Phi, Trung Phi.
D. Bồn địa công gô, Trung Phi.
Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 5: Bề mặt của hoang mạc Xa-ha-ra chủ yếu là:
A. Các dãy núi già xen kẽ các đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Các đồng bằng lượn sóng màu mỡ.
C. Các hệ thống núi cao đồ sộ và hiểm trở.
D. Các bãi đá, cồn cát mênh mông hoặc núi đá trơ trụi.
Câu 6: Dân cư ở khu vực Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai.
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông
Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là: cao ở tây bắc (dãy Hoàng Liên Sơn) thấp dần về đông nam (sông Chu), có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.