câu 12 : phía Tây khu vực Trung Phi là dạnh địa hình nào ?
a. cao nguyên
b. sơn nguyên , đồi níu thấp
c. bồn địa
d. đồi núi cao
Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 5: Bề mặt của hoang mạc Xa-ha-ra chủ yếu là:
A. Các dãy núi già xen kẽ các đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Các đồng bằng lượn sóng màu mỡ.
C. Các hệ thống núi cao đồ sộ và hiểm trở.
D. Các bãi đá, cồn cát mênh mông hoặc núi đá trơ trụi.
Câu 6: Dân cư ở khu vực Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai.
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Địa hình khu vực Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao. B. Ở giữa là đồng bằng.
C. Phía đông là các sơn nguyên. D. Ở giữa là các dãy núi cao.
Câu 51. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở khu vực nào ở khu vực Trung và Nam Mỹ?
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ăng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
Câu 52. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào sau đây?
A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.
Câu 53. Kiểu rừng phát triển ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti là:
A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới.
Câu 54. Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:
A. Săn thú, bắt cá. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi. D. Trồng trọt.
Câu 55. Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.
Câu 56. Miền núi Cooc- đi-e có độ cao trung bình là:
A. 4000m. B. 5000m. C. 3000m - 5000m. D. 3000m - 4000m.
Câu 57. Cây lương thực chính được trồng phổ biến ở Bắc Mỹ là:
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Lúa mì. D. Đậu tương.
Câu 58. Miền núi già A-pa-lat có nhiều tài nguyên khoáng sản gì?
A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than, Sắt. C. Đồng, Vàng. D. Uranium, Niken.
Câu 59. Thảo nguyên Pam – pa ở lục địa Nam Mỹ là môi trường đặc trưng cho khí hậu:
A. Cận nhiệt đới hải dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới hải dương. D. Cận xích đạo.
Câu 60. Thành phần dân cư chủ yếu của Châu Mỹ là :
A. Nê – grô - ít. B. Môn – gô – lô - ít. C. Ơ – rô – pê – ô - it. D. Người lai.
Đặc điểm nào sau đây không đúng đặc điểm địa hình của Châu Phi ? A. Rất ít núi cao B.Hướng nghiêng của địa hình là cao dần từ Đông Nam đến Tây Bắc C.Các sơn nguyên và bồn địa xen kẽ. D.Đồng bằng thấp chủ yếu ở ven biển
Phía Nam của khu vực Bắc Phi là hoang mạc:
A. Na-míp.
B. Xa-ha-ra.
C. Ca-la-ha-ri.
D. Go-bi.
Câu: 13. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 14. Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu: 15. Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 2. Châu Phi là châu lục lớn thứ:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn.