đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan . hãy tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành . biết các thể tích các khí đó ở đktc
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đó ở đktc ( mink đag cần gấp)
nCH4 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.1____0.2______0.1
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
VCO2 = 0.1*22.4=2.24 (l)
\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 2,24.2 = 4,48(lít)\\ V_{CO_2} = V_{CH_4} = 2,24(lít)\)
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
\(n_{CH4}\)=\(\dfrac{n_{CH4}}{22.4}=\)\(\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\)mol
\(n_{O2}=\dfrac{0,1.2}{1}=0.2\)mol
\(V_{O2}=n_{O2}.22,4=0,2.22,4=4.48\)l
\(n_{CO2}=\dfrac{0,1.1}{1}0.1\)mol
\(V_{CO2}=n_{CO2}.22,4=0,1.22,4=2.24\)l
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là ...
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\\ n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=n_{CH_4}=0,5\left(mol\right);n_{O_2}=2.n_{CH_4}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=n_{O_2}.22,4=1.22,4=22,4\left(l\right)\\ V_{CO_2\left(đktc\right)}=n_{CO_2}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan hãy tính Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbon tạo thành biết các thể tích đó ở đktc ( biết C=12, H=1 S=32)
\(n_{CH_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,25-->0,5-------->0,25
=> \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
\(V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Những khí tác dụng với nhaư từng đôi một là:
CH4 và O2; CH4 và Cl2; H2 và O2; H2 và Cl2.
b) Những hỗn hợp nổ là những hỗn hợp khi phản ứng tỏa nhiều nhiệt, đó là các hỗn hợp: CH4 và O2; H2 và O2
Phương trình phản ứng
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
nCH4 =11,2/22,4=0,5 mol
theo phương trình phản ứng : nCH4=2nO2 =>nO2=0,5.2=1 mol
VO2=n.22,4=1.22,4=22,4 l
nCO2=0,5 mol
=>VCO2=n.22,4=0,5.22,4=11,2 l
1)Đốt cháy hoàn toàn 12,395 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.
2) Để đốt cháy 4,958 lít khí etilen cần phải dùng:
a) Bao nhiêu lít ooxxi?
b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?
biết thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn.
Mình rất rất là cần gấp mấy bạn giúp mik lẹ nha
1)
$CH_4 +2 O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
Theo PTHH :
$V_{O_2\ cần\ dùng} = 2V_{CH_4} = 24,79(lít)$
$V_{CO_2} = V_{CH_4} = 12,395(lít)$
2)
a)
$C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O$
$V_{O_2} = 3V_{C_2H_4} = 14,874(lít)$
b) $V_{không\ khí} = V_{O_2} : 20\% = 14,874 : 20\% = 74,37(lít)$
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là
A. 22,4 lít và 22,4 lít.
B. 11,2 lít và 22,4 lít.
C. 22,4 lít và 11,2 lít.
D. 11,2 lít và 22,4 lít
Đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít khí axetilen hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí thức cacbonic tạo thành biết rằng thể tích khí đo ở nhiệt độ tiêu chuẩn
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CO_2+H_2O\)
\(0.1........0.25...........0.2\)
\(V_{O_2}=0.25\cdot22.4=5.6\left(l\right)\)
\(V_{CO_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
n C2H2 = 22,4/22,4 = 1(mol)
$2C_2H_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 2H_2O$
Theo PTHH :
n O2 = 5/2 n C2H2 = 2,5(mol) => V O2 = 2,5.22,4 = 56(lít)
n CO2 = 2n C2H2 = 2(mol) => V CO2 = 2.22,4 = 44,8(lít)
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan a) viết phương trình hóa học của phản ứng b )tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc)
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,1 0,2 0,1
\(V_{O_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
\(V_{CO_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
Đốt cháy hoàn toàn 2.8 lít khí axetilen trong không khí (a) Viết pthh xảy ra (b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng (c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Thể tích các khí đo ở đktc
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ a,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ b,n_{CO_2}=0,125.2=0,25\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.0,125=0,3125\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,3125.22,4=7\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.7=35\left(l\right)\)