4x+4xy6+xy12
tìm chữ số x,y biết A = 4xy6 chia hết cho 2,5 và 9
\(A=\overline{4xy6}\)
Để A chia hết cho 2 và 5 thì A chia hết cho 10
=>A có tận cùng là 0
mà A có tận cùng là 6
nên \(\left(x,y\right)\in\varnothing\)
1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) x4- y4
b) (a + b)3 - ( a - b )3
c) ( a2 + 2ab + b2) + ( a+b)
2. Tìm x
a) x2 - 36 = 0
b) x2 - 2x = -1
c) x3 + 3x3 = -3x -1
3.Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) 2x8 - 12x4 + 18
b) a4b + 6a2b2 + 9b5
c) -2a6 - 8a3b - 8b2
d) 4x + 4xy + xy12
4. Chứng minh các đa thứ chỉ nhân những giá trị không âm
a) x2 - 2xy + y2 + a2
b) x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 9b2 - 6b + 4c2 + 1
d) x2 + y2 + 2x + 6y + 10
Giúp mình với mình đang cần gấp!!!!!! ><
4/ a/ Ta có \(x^2-2xy+y^2+a^2=\left(x-y\right)^2+a^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)^2\ge0\\a^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x-y\right)^2+a^2\ge0\)
=> \(x^2-2xy+y^2+a^2\ge0\)
Vậy \(x^2-2xy+y^2\)chỉ nhận những giá trị không âm.
b/ Ta có \(x^2+2xy+2y^2+2y+1=\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)^2\ge0\\\left(y+1\right)^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2\ge0\)
=> \(x^2+2xy+2y^2+2y+1\ge0\)
Vậy \(x^2+2xy+2y^2+2y+1\)chỉ nhận những giá trị không âm.
c/ Ta có \(9b^2-6b+4c^2+1=\left(3b-1\right)^2+4c^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(3b-1\right)^2\ge0\\4c^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(3b-1\right)^2+4c^2\ge0\)
=> \(9b^2-6b+4c^2+1\ge0\)
Vậy \(9b^2-6b+4c^2+1\)chỉ nhận những giá trị không âm.
d/ Ta có \(x^2+y^2+2x+6y+10=\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2\)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^2\ge0\\\left(y+3\right)^2\ge0\end{cases}}\)=> \(\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2\ge0\)
=> \(x^2+y^2+2x+6y+10\ge0\)
Vậy \(x^2+y^2+2x+6y+10\)chỉ nhận những giá trị không âm.
1/
a/ \(x^4-y^4=\left(x^2-y^2\right)\)
b/ \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3=\left(a+b-a+b\right)\left[\left(a+b\right)^2-\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2b\left[a^2+2ab+b^2-\left(a^2-b^2\right)+\left(a^2-2ab+b^2\right)\right]\)
\(=2b\left(a^2+b^2\right)\)
c/ \(\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(a+b\right)\)
= \(\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\)
= \(\left(a+b\right)\left(a+b+1\right)\)
\(\sqrt{4x^2-4x+1}-\sqrt{4x^2+4x+1}\)
Ta có: \(\sqrt{4x^2-4x+1}-\sqrt{4x^2+4x+1}\)
\(=\sqrt{\left(2x-1\right)^2}-\sqrt{\left(2x+1\right)^2}\)
\(=\left|2x-1\right|-\left|2x+1\right|\)
x^5=4x^4+4x^3+4x^2+4x+5
\(PT\Leftrightarrow x^5-1=4\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)=4\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=4\\x^4+x^3+x^2+x+1=0\end{matrix}\right.\).
Nếu \(x^4+x^3+x^2+x+1=0\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)=0\Leftrightarrow x^5-1=0\Leftrightarrow x^5=1\Leftrightarrow x=1\). Thử lại ta thấy không thoả mãn.
Do đó ta có \(x-1=4\Leftrightarrow x=5\).
Vậy...
.
Tìm A : 4x(4x+3)A=-4x(-5x)(4x+3)
a, Vẽ đồ thị hàm số y= \(\sqrt{4x^2-4x+1}\) + \(\sqrt{x^{2^{ }}-4x+4}\)
b, Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
\(\sqrt{4x^{2^{ }}-4x+1}\)+ \(\sqrt{x^{2^{ }}-4x+4}\) = m
\(y=\sqrt{\left(2x-1\right)^2}+\sqrt{\left(x-2\right)^2}=\left|2x-1\right|+\left|x-2\right|\)
\(y=\left[{}\begin{matrix}3x-3\left(\text{với }x\ge2\right)\\3-3x\left(\text{với }x\le\dfrac{1}{2}\right)\\x+1\left(\text{với }\dfrac{1}{2}\le x\le2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ đó ta có đồ thị hàm số như sau:
Từ đồ thị ta thấy phương trình \(\sqrt{4x^2-4x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=m\):
- Có đúng 1 nghiệm khi \(m=\dfrac{3}{2}\)
- Có 2 nghiệm phân biệt khi \(m>\dfrac{3}{2}\)
- Vô nghiệm khi \(m< \dfrac{3}{2}\)
a) Rút gọn các biểu thức:
i i ) 4 x + 1 2 + 4 x – 1 2 – 2 ( 4 x + 1 ) ( 4 x – 1 )
ii) (4x + 1)2 + (4x – 1)2 – 2(4x + 1)(4x – 1)
= [(4x + 1) - (4x - 1)]2
= (4x + 1 - 4x + 1)2
= 22 = 4
phân tích đa thức thành nhân tử
1. 4x^2-4x+1
2. 4x^2-4x-3
\(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2.2x.1+1^2=\left(2x-1\right)^2\\ ---\\ 4x^2-4x-3\\ =4x^2-4x+1-4\\ =\left(2x-1\right)^2-2^2=\left(2x-1-2\right)\left(2x-1+2\right)\\ =\left(2x-3\right)\left(2x+1\right)\)
1: =(2x)^2-2*2x*1+1^2
=(2x-1)^2
2: =4x^2-6x+2x-3
=2x(2x-3)+(2x-3)
=(2x-3)(2x+1)
Câu: Đẳng thức nào sau đây là đúng. *
4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2.y(xy – 2y^2)
4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – 2y)
4x^3y^2 – 8x^2y^3 = x^2y^2(x – 2y)
4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – y)
ta có 4 x 3 y 2 – 8 x 2 y 3 = 4 x 2 y 2 . x – 4 x 2 y 2 . 2 y = 4 x 2 y 2 ( x – 2 y )
Vậy 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)
Đáp án cần chọn là: C
bấm đúng cho mik đi
1) Cho \(3\sin^4x-cos^4x=\frac{1}{2}\), tìm giá trị của B=\(sin^4x+3cos^4x\)
2) Cho \(4sin^4x+3cos^4x=\frac{7}{4}\), tìm giá trị của C=\(3sin^4x+4cos^4x\)
\(3sin^4x-\left(1-sin^2x\right)^2=\frac{1}{2}\Leftrightarrow3sin^4x-\left(sin^4x-2sin^2x+1\right)=\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow2sin^4x+2sin^2x-\frac{3}{2}=0\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sin^2x=\frac{1}{2}\\sin^2x=-\frac{3}{2}< 0\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow cos^2x=1-\frac{1}{2}=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow B=\left(\frac{1}{2}\right)^2+3\left(\frac{1}{2}\right)^2=1\)
\(4sin^4x+3\left(1-sin^2x\right)^2=\frac{7}{4}\Leftrightarrow4sin^4x+3\left(sin^4x-2sin^2x+1\right)=\frac{7}{4}\)
\(\Leftrightarrow7sin^4x-6sin^2x+\frac{5}{4}=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}sin^2x=\frac{1}{2}\Rightarrow cos^2x=\frac{1}{2}\\sin^2x=\frac{5}{14}\Rightarrow cos^2x=\frac{9}{14}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}C=3\left(\frac{1}{2}\right)^2+4\left(\frac{1}{2}\right)^2=\frac{7}{4}\\C=3\left(\frac{5}{14}\right)^2+4\left(\frac{9}{14}\right)^2=\frac{57}{28}\end{matrix}\right.\)