cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl phản ứng kết thúc thu được 8.96 lít khí H2 đktc
viết PTPU
tính khối lượng Fe tham gia phản ứng
tính khối lượng FeCl2 tạo thành
cho Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 phản ứng kết thúc thu được 6.72 lít khí H2 đktc
viết PTPU
tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng
tính khối lượng ZnSO4 tạo thành
\(Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ n_{Zn} = n_{ZnSO_4} = n_{H_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ m_{Zn} = 0,3.65 = 19,5(gam)\\ m_{ZnSO_4} = 0,3.161 = 48,3(gam)\)
a) Zn+H2SO4→ZnSO4+H2
b) Ta có : VH2= 6,72(l) → nH2= nZn=nZnSO4=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3(mol)
mZn=0,3.65=19,5(gam)
mZnSO4=0,3.161=48,3(gam)
cho 11 2 gam fe tác dụng vừa đủ với dung dịch hcl. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V? Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng? Tìm khối lượng của HCl tham gia?
\(n_{Fe} =\dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ \)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2.....0,4.........0,2........0,2..............(mol)
Vậy :
V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
\(m_{FeCl_2} = 0,2.127=25,4(gam)\)
\(m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
PTHH: Fe+2HCl → FeCl2+H2
a, nFe=m:M=11,2:56=0,2 mol
Theo PTHH, nFe=nH2=0,2 mol
VH2=n.22,4=0,2.22,4=4,48 lít
b, Theo PTHH, nFeCl2=nFe=0,2
mFeCl2=n.M=0,2.127=25,4 g
c,
Theo PTHH, nHCl=2nFe=0,4 mol
mHCl=n.M=0,4.36,5=14,6 g
nFe=11,2/56=0,2(mol)
Fe + 2HCl ----->FeCl2 + H2
TPT:nHCl=2.nFe=2.0,2=0,4(mol)
mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
TPT:nFeCl2=nFe=0,2(mol)
mFeCl2=0,2.127=25,4(g)
TPT:nH2=nFe=0,2(mol)
vH2=0,2.22,4=4,48(lít)
: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 1,5M, sau phản ứng thu V lít khí H2 (đktc)
a. Tính giá trị V
b. Tính thể tích dung dịch axit HCl tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng
cảm ơn ạ
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a, Ta có: \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{1,5}\approx0,267\left(l\right)\)
c, \(m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho Fe tác dụng với 36,5g HCl thu 8,96(l) khí H2 (đktc) và dung dịch muối FeCl2 a.Viết phương trình phản ứng b.Tìm khối lượng chất dư sau phản ứng c.Tính khối lượng Fe tham gia và khối lượng muối tạo thành
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(bđ\right)}=\dfrac{36,5}{36,5}=1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,4<--0,8<----0,4<----0,4
=> mHCl(dư) = (1-0,8).36,5 = 7,3 (g)
c) mFe = 0,4.56 = 22,4 (g)
mFeCl2 = 0,4.127 = 50,8 (g)
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)$
c)
Cách 1 : $n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,15(mol) \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,15.127 = 19,05(gam)$
Cách 2 : Bảo toàn khối lượng, $m_{FeCl_2} = 8,4 + 10,95 - 0,15.2 = 19,05(gam)$
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
fe + hcl --> fecl2 + h2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 0,03....0,06.....0,03.......0,03\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\\ b,m_{HCl}=0,06.36,5=2,19\left(g\right)\\ c,m_{FeCl_2}=127.0,03=3,81\left(g\right)\)
Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(a,n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,03\cdot22,4=0,672\left(l\right)\\ b,n_{HCl}=2n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{HCl}=0,06\cdot36,5=2,19\left(g\right)\\ c,n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2}=0,03\cdot127=3,81\left(g\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ a.n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\\ b.n_{HCl}=2n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\\ m_{HCl}=0,06.36,5=2,19\left(g\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,03.127=3,81\left(g\right)\)
Cho 5,6 g Fe tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được FeCl2 và H2
a)Tính thể tích H2 thu được ở đktc
b)Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
c)Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
Fe + 2HCl \(\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a) nFe = \(\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
Theo pt nH2 = nFe = 0,1 mol
=> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
b) Theo pt: nFeCl2 = nFe = 0,1 mol
=> mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7g
c) Theo pt : nHCl = 2nFe = 0,2 mol
=> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3g