Những câu hỏi liên quan
lekhoi
Xem chi tiết
Phùng Đức Hậu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 5 2021 lúc 17:53

1 ring off => go off

2 reducing => reduce

3 say => speak

4 to look => looking

5 many => much

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2018 lúc 8:49

Đáp án C

To go off: đổ chuông (đồng hồ) 

=> đáp án C 

Tạm dịch: Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ.

Bình luận (0)
trần trang
Xem chi tiết
Komorebi
26 tháng 2 2019 lúc 18:14

Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs: go off (1); go off (2); turn off; turn on; set off; cut off; come off; get off; see off; take off.

1) You can take off your jacket if you like.

2) We forgot to pay the bill and our electricity was cut off

3) Monica didn't want to get off the bus because it was raining.

4) Turn on the machine and give it time to heat up.

5) You don't need to come to the station to see me off . I'll be fine on my own.

6) You must drink it up until two weeks or it will go off .

7) Oh bother! One of my button has come off

8) I set the alarm for 7 a.m before going to bed last night, but this morning it didn't go off

9) Remember to turn off the lights before leaving for work.

10) We decided to set off early the next day to avoid the rush hour traffic.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 10:07

Đáp án C

To go off: đổ chuông (đồng hồ)

=> đáp án C

Tạm dịch: Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ.

Bình luận (0)
Trần Mạnh Thông
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 9 2021 lúc 20:41

1 with

2 off

3 to

4 into

5 by

6 between

7 up

8 for

9 in - for

10 after

11 into

12 from

13 out

Bình luận (0)
Nguyễn Thái Hòa
Xem chi tiết
Minh Ngọc
23 tháng 3 2022 lúc 19:24

1. Could I help you with your bag?

2. Na got up late this morning because her alarm clock didn’t go off .

3. I’m looking forward to seeing you in June.

4. In the competition, everyone fell into the deep and dangerous water.

5. Ha Long Bay is recognized by UNESCO as a World Heritage Site

6. They have a meeting between 6.30 and 9.30.

Bình luận (1)
Định
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 6 2021 lúc 10:06

1 with

2 off

3 to

4 into

5 by

6 between

7 up

8 for

9 in

10 for

Bình luận (0)
ngọc hân
Xem chi tiết
htfziang
17 tháng 11 2021 lúc 11:37

1. with

2. off (go off: nổ/ reng)

3. to (looking forward to Ving: mong đợi đc làm j)

4. in

5. by

6between

7. up (pick sb up/ pick up sb: đón ai đó)

8. for

9. in - for

Bình luận (0)