tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) x2+2022x
b) 3x2+7x+4
c) 2x2+4x+5
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )
\(a,=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\\ b,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ c,=2x^2+2x+5x+5=\left(2x+5\right)\left(x+1\right)\\ d,=2x^2-2x+5x-5=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\\ e,=x^3+x^2-4x^2-4x+x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\\ f,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x3+4x-5
b,x3-3x2+4
c,x3+2x2+3x+2
d,x2+2xy+y2+2x-2y-3
e,(x2+3x)2-2(x2+3x)-8
f,(x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7
a) x3+4x-5 = x3-x2+x2+4x-5=(x3-x2)+(x2-x)+(5x-5)=x2(x-1)+x(x-1)+5(x-1)=(x2+x+5)(x-1)
b) x3-3x2+4=x3-2x2-x2+4=(x3-2x2)-(x2-4)=x2(x-2)-(x-2)(x+2)=(x2-x+2)(x-2)
c) x3+2x2+3x+2=x3+x2+x2+x+2x+2=(x3+x2)+(x2+x)+(2x+2)=x2(x+1)+x(x+1)+2(x+1)=(x2+x+2)(x+1)
d) bạn xem lại đề đúng ko
e) (x2+3x)2-2(x2+3x)-8=x4+6x3+9x2-2x2-6x-8=x4+6x3+7x2-6x-8=x4-x3+7x3-7x2+14x2-14x+8x-8=(x4-x3)+(7x3-7x2)+(14x2-14x)+(8x-8)=x3(x-1)+7x2(x-1)+14x(x-1)+8(x-1)=(x3+7x2+14x+8)(x-1)=(x3+x2+6x2+6x+8x+8)(x-1)=\(\left[\left(x^3+x^2\right)+\left(6x^2+6x\right)+\left(8x+8\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left[x^2\left(x+1\right)+6x\left(x+1\right)+8\left(x+1\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+6x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+2x+4x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[\left(x^2+2x\right)+\left(4x+8\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[x\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)=\(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
f) (x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7=(x2+4x+10)2-\(\left[7\left(x^2+4x+11\right)-7\right]\)\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)\)\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+3\right)\)
a) Ta có: \(x^3+4x-5\)
\(=x^3-x+5x-5\)
\(=x\left(x-1\right)\left(x+1\right)+5\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) Ta có: \(x^3-3x^2+4\)
\(=x^3+x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x+1\right)-4\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=\left(x+1\right)\cdot\left(x-2\right)^2\)
c) Ta có: \(x^3+2x^2+3x+2\)
\(=x^3+x^2+x^2+x+2x+2\)
\(=x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+2\right)\)
d) Ta có: \(x^2+2xy+y^2+2x+2y-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+3\right)-\left(x+y+3\right)\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x+y-1\right)\)
e) Ta có: \(\left(x^2+3x\right)^2-2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)^2-4\left(x^2+3x\right)+2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)\left(x^2+3x-4\right)+2\left(x^2+3x-4\right)\)
\(=\left(x^2+3x-4\right)\left(x^2+3x+2\right)\)
\(=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
f) Ta có: \(\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+11\right)+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)-7+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+10-7\right)\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
Bài 4. Tính tổng và hiệu của các đa thức sau:
a) P(x) = 5x4 + 3x2 - 3x5 + 2x - x2 - 4 +2x5 và Q(x) = x5 - 4x4 + 7x - 2 + x2 - x3 + 3x4 - 2x2
b) H (x) = ( 3x5 - 2x3 + 8x + 9) - ( 3x5 - x4 + 1 - x2 + 7x) và R( x) = x4 + 7x3 - 4 - 4x ( x2 + 1) + 6x
ai giúp mình với
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
Thu gọn:
`P(x)=`\(5x^4 + 3x^2 - 3x^5 + 2x - x^2 - 4 +2x^5\)
`= (-3x^5 + 2x^5) + 5x^4 + (3x^2 - x^2) + 2x - 4`
`= -x^5 + 5x^4 + 2x^2 + 2x - 4`
`Q(x) =`\(x^5 - 4x^4 + 7x - 2 + x^2 - x^3 + 3x^4 - 2x^2\)
`= x^5 + (-4x^4 + 3x^4) - x^3 + (x^2 - 2x^2) + 7x - 2`
`= x^5 - x^4 - x^3 - x^2 + 7x - 2`
`@` Tổng:
`P(x)+Q(x)=`\((-x^5 + 5x^4 + 2x^2 + 2x - 4) + (x^5 - x^4 - x^3 - x^2 + 7x - 2)\)
`= -x^5 + 5x^4 + 2x^2 + 2x - 4 + x^5 - x^4 - x^3 - x^2 + 7x - 2`
`= (-x^5 + x^5) - x^3 + (5x^4 - x^4) + (2x^2 - x^2) + (2x + 7x) + (-4-2)`
`= 4x^4 - x^3 + x^2 + 9x - 6`
`@` Hiệu:
`P(x) - Q(x) =`\((-x^5 + 5x^4 + 2x^2 + 2x - 4) - (x^5 - x^4 - x^3 - x^2 + 7x - 2)\)
`= -x^5 + 5x^4 + 2x^2 + 2x - 4 - x^5 + x^4 + x^3 + x^2 - 7x + 2`
`= (-x^5 - x^5) + (5x^4 + x^4) + x^3 + (2x^2 + x^2) + (2x - 7x) + (-4+2)`
`= -2x^5 + 6x^4 + x^3 + 3x^2 - 5x - 2`
`b)`
`@` Thu gọn:
\(H (x) = ( 3x^5 - 2x^3 + 8x + 9) - ( 3x^5 - x^4 + 1 - x^2 + 7x)\)
`= 3x^5 - 2x^3 + 8x + 9 - 3x^5 + x^4 - 1 + x^2 - 7x`
`= (3x^5 - 3x^5) + x^4 - 2x^3 - x^2 + (8x + 7x) + (9+1)`
`= x^4 - 2x^3 - x^2 + 15x + 10`
\(R( x) = x^4 + 7x^3 - 4 - 4x ( x^2 + 1) + 6x\)
`= x^4 + 7x^3 - 4 - 4x^3 - 4x + 6x`
`= x^4 + (7x^3 - 4x^3) + (-4x + 6x) - 4`
`= x^4 + 3x^3 + 2x - 4`
`@` Tổng:
`H(x)+R(x)=` \((x^4 - 2x^3 - x^2 + 15x + 10)+(x^4 + 3x^3 + 2x - 4)\)
`= x^4 - 2x^3 - x^2 + 15x + 10+x^4 + 3x^3 + 2x - 4`
`= (x^4 + x^4) + (-2x^3 + 3x^3) - x^2 + (15x + 2x) + (10-4)`
`= 2x^4 + x^3 - x^2 + 17x + 6`
`@` Hiệu:
`H(x) - R(x) =`\((x^4 - 2x^3 - x^2 + 15x + 10)-(x^4 + 3x^3 + 2x - 4)\)
`=x^4 - 2x^3 - x^2 + 15x + 10-x^4 - 3x^3 - 2x + 4`
`= (x^4 - x^4) + (-2x^3 - 3x^3) - x^2 + (15x - 2x) + (10+4)`
`= -5x^3 - x^2 + 13x + 14`
`@` `\text {# Kaizuu lv u.}`
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
Bài 12: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ A(x) = 2x2 - 4x b/ B(y) = 3y3 + 4y - 2y2 - 3y3 - 5 + 2y2 - 3
c/ C(t) = 3t2 - 5 + t - 1 – t d/ M(x) = 5x2 - 4 - 3x2 + 2x + 5 - 2x e/ N(x) = 2x2 - 8
a) cho A(x) = 0
\(=>2x^2-4x=0\)
\(x\left(2-4x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\4x=2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b)\(B\left(y\right)=4y-8\)
cho B(y) = 0
\(4y-8=0\Rightarrow4y=8\Rightarrow y=2\)
c)\(C\left(t\right)=3t^2-6\)
cho C(t) = 0
\(=>3t^2-6=0=>3t^2=6=>t^2=2\left[{}\begin{matrix}t=\sqrt{2}\\t=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
d)\(M\left(x\right)=2x^2+1\)
cho M(x) = 0
\(2x^2+1=0\Rightarrow2x^2=-1\Rightarrow x^2=-\dfrac{1}{2}\left(vl\right)\)
vậy M(x) vô nghiệm
e) cho N(x) = 0
\(2x^2-8=0\)
\(2\left(x^2-4\right)=0\)
\(2\left(x^2+2x-2x-4\right)=0\)
\(2\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
`e, N(x) = 2x^2 - 8 = 2( x^2 - 4 ) = 2( x-2 )( x + 2 )`
Xét `N(x)=0`
`=> 2(x-2)(x+2)=0`
`=>(x-2)(x+2)=0`
`=>x-2=0` hoặc `x+2=0`
`=>x=2` hoặc `x=-2`
Vậy `x in { +-2 }` là nghiệm của `N(x)`
Câu 1. Sử dụng máy tính để định hướng cách phân tích các đa thức sau thành nhân tử
A = x2 + 4x - 5
B = -x2 + 4x +5
C = 2x2 + 5x - 3
D = -2x2 + 5x - 3
E = -2x2 + 7x - 6
F = 2x2 - 7x +6
G = 2x2 + 7x +5
H = 2x2 - x - 6
casio fx 570 thì ấn mode => 5 => 3 sau điền hệ số a;b;c
casio fx 580 thì ấn mode => 9 => 2 => 2 => điền hệ số a;b;c
có cả cách này à =)))
menu setup -> 9 -> 2 - > 2 (pt cần phân tích) -> nhập hệ số của pt vào từng biến thích hợp -> ''=''
VD : \(A=x^2+4x-5\)có nghiệm \(x_1=1;x_2=-5\)
vậy đa thức cần phân tích là : \(\left(x-1\right)\left(x+5\right)=x^2+5x-x-5\)
Vậy \(A=x^2+4x-5=x^2+5x-x-5=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
tương tự nhé
cùng vị trí nên tao lộn thôi =))
Cho các đa thức sau:
f ( x ) = - 3 x 2 + 2 x 2 - x + 2 v à g ( x ) = 3 x 2 - 2 x 2 + 5 x - 3
Tìm nghiệm của đa thức f ( x ) + g ( x )
A. x = 5 4
B. x = 0
C. x = 1 4
D. x = - 1 4
Ta có f(x) + g(x) = 4x - 1. Khi đó nghiệm của đa thức tổng là x = 1/4. Chọn C