Trong các đặc điểm sau:
1. Bộ lông mao rậm, mịn
2. Chân có màng bơi
3. Có mỏ giống mỏ vịt
4. Các ngón có vuốt sắc
Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt thích nghi với cả môi trường nước và môi trường cạn?
lớp thú mỏ vịt đặc điểm cấu tạo thích nghi với môi trường nước
Đặc điểm:
+Bộ lông dày ko thấm nước.
+Thích nghi với môi trường ở dưới nước.
+....................
REFER
Thú mỏ vịt | ||
Đặc điểm cấu tạo | Mỏ vịt, bộ lông dày không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống ở nước | |
Chưa có vú, tuyến sữa nằm ở bụng | ||
Tập tính | Đẻ trứng, chăm sóc con non | |
Thú con ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm | ||
Săn mỗi |
Tham khảo:
Mỏ vịt, bộ lông dày không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống ở nướcChi sau to khở, đuôi to dài giúp giữ thăng bằng khi chạy nhảy, thích nghi với điều kiện sống ở đồng cỏ
Câu 4: nêu đặc điểm sinh sản của bộ thú huyệt có đặc điểm gì khác so với các bộ thú còn lại? Câu5: đặc điểm mà giáp thú mỏ vịt thích nghi với lối sống bơi lội giải thích ý nghĩa thích nghi
https://hoc247.net/hoi-dap/sinh-hoc-7/neu-dac-diem-sinh-san-cua-cac-bo-thu-faq290342.html#:~:text=*%20B%E1%BB%99%20th%C3%BA%20huy%E1%BB%87t,sau%20s%E1%BA%BD%20u%E1%BB%91ng.
Câu 4:
-Bộ thú huyệt đẻ trứng và chưa có núm vú
Câu 5:
Các đặc điểm của thú mỏ vịt thích nghi với lối sống bơi lội là:
-Lông rậm,mịn,không thấm nước
-Chân có màng bơi
nêu đặc điểm đặc trưng của bộ móng vuốt . Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống ? lớp thú có vai trò j ? cho vd ? giải thích tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng , cá heo sống dưới nc đc sếp vào lớp thú ? chi sau và đuôi của kanguru có ý nghĩa j? phân bt hiện tượng noãn thai sinh ở và thai sinh 2 chân ở thú ? giúp mình với hép pi
1/ - Di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng, chỉ những đốt cuối của ngón chân có guốc mới chạm đất (diện tích tiếp xúc với đất hẹp). - Móng guốc có hai ngón chân giữa phát triển bằng nhau. (tham khảo)
2/
Bộ lông dày : Giữ nhiệt cho cơ thể
Chi trước ngắn: Đào hang
Chi sau dài: nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi
Mũi thính và lông xúc giác: Thăm dò thức ăn
Tai thỏ rất thính vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía: Định hướng âm thanh, phát hiện ra kẻ thù
3/
Cung cấp nguyên liệu mĩ nghệ.
VD : da hổ, da gấu, ngà voi, ...
- Cung cấp thực phẩm.
VD : Thịt lợn, bò dê , ...
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Đáp án A
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn và đẻ trứng
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
· A. Chân có màng bơi.
· B. Mỏ dẹp.
· C. Không có lông.
· D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
· A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
· C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
· B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
· A. Chân có màng bơi.
· B. Mỏ dẹp.
· C. Không có lông.
· D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
· A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
· C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
· B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....
A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng
C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con
Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:
Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy
A. (1): Chi trước; (2): Đuôi B. (1): Chi sau; (2): Đuôi
C. (1): Chi sau; (2) Chi trước D. (1): Chi trước; (2): Chi sau
Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác
B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác
C. Phân của các loài động vật thủy sinh
Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?
A. Thị giác B. Xúc giác C. Vị giác D. Tính giác
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....
A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng
C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con
Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:
Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy
A. (1): Chi trước; (2): Đuôi B. (1): Chi sau; (2): Đuôi
C. (1): Chi sau; (2) Chi trước D. (1): Chi trước; (2): Chi sau
Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác
B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác
C. Phân của các loài động vật thủy sinh
Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?
A. Thị giác B. Xúc giác C. Vị giác D. Tính giác
Thú mỏ vịt được gọi là loài động vật lai vì có nhiều điểm giống với các sinh vật khác. Hãy kể tên 6 điểm mà thú mỏ vịt giống với loài sinh vật khác ( mỗi điểm tương ứng với 1 sinh vật)
Giúp mình với !!
TK
*Giống thú:
- Có lông mao.
- Nuôi con bằng sữa mẹ
- Thở bằng phổi
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
*Giống bò sát:
- Đẻ trứng
- Có mỏ giống mỏ vịt, đẻ trứng, vừa sống được trên cạn vừa sống được dưới nước.
- Thú cái có tuyến sữa nhưng ko có vú.
tK:
Thú mỏ vịt là một trong năm loài đơn huyệt còn tồn tại (cùng bốn loài thuộc họ Thú lông nhím), và cũng là loài thú có vú duy nhất đẻ trứng. Loài này có nguồn gốc từ Australasia. Cũng như các loài cùng họ, thú mỏ vịt cảm nhận con mồi bằng điện thụ quan. Thú mỏ vịt cũng là một trong số rất ít thú có độc. Cựa chân sau của thú mỏ vịt đực có khả năng tiết ra chất độc mạnh. Vẻ ngoài bất thường của loài động vật có vú, chân rái cá, đuôi hải ly, mỏ vịt và sinh sản bằng cách đẻ trứng này đã khiến các nhà tự nhiên học châu Âu phải bối rối khi tiếp xúc lần đầu tiên. Những nhà khoa học tiên phong khám nghiệm xác một con thú mỏ vịt (năm 1799) thì cho rằng đó là đồ nguỵ tạo từ nhiều bộ phận của các động vật khác nhau.
Giống với các loài thú lông nhím khác, thú mỏ vịt cái cũng có hai chiếc cựa ...
Lớp thú mỏ vịt đặc điểm cấu tạo thích nghi với nước
Bộ lông rậm mịn bao phủ toàn cơ thể, không thấm nước
Chân có màng bơi
Mỏ vịt(dùng để bắt cá)
bộ lông dày không thấm nước(dữ ấm cho cơ thể khi bơi và giảm lực ma sát của nước)
chân có màng bơi(dễ dàng bơi trong nước)
Lớp thú mỏ vịt có các đặc điểm để thích nghi với nước:
+Có bộ da dày,mịn chống nước.
+Có chiếc mỏ dài để bắt cá.
+....