Thu gọn (Áp dụng hằng đẳng thức)
a) (x + y + z) . (x + y) + (x + y)2
Thanks nhiều !!!
vận dụng các hằng đẳng thức để thu gọn các biểu thức sau:
a, (x+y+z).(z-y+z)
c,(x-y-z).(x+y+z)
d,(a+b-c).(b+c-a)
Thu gọn (Áp dụng hằng đẳng thức)
a) (x +3 ). (x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3)
b) ( 2x + y) . ( 4x2 - 2xy + y2) - ( 2x - y) . ( 4x2 + 2xy + y2)
Bạn nào biết giúp mình nhé! Thanks nhiều!
\(a,\left(x+3\right).\left(x^2-3x+9\right)-\left(54+x^3\right)=x^3+27-54-x^3=-27.\)
\(b,8x^3+y^3-8x^3+y^3=2y^3\)
bấm hích nhé,mình sẽ àm cho bạn^^
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau. A/. (x+y)^3-(x-y)^3
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x+y-x+y\right)^3+3\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=8y^3+6y\left(x^2-y^2\right)\)
\(=8y^3+6x^2y-6y^3\)
\(=2y^3+6x^2y\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau a /(x+y)^3-,(x-y)^3;. b/(2y-3)^3
\(\left(x+y\right)^3=x^3+3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(x-y\right)^3=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(2y-3\right)^3=8y^3-36y^2+54y-27\)
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
Cho P=(x+y+z)^3-(x^3+y^3+z^3) Cmr với mọi x,y,z là số nguyên;cùng tính chẵn lẻ thì P chia hết cho 24 (Áp dụng hằng đẳng thức)
Có \(\left(x+y+z\right)^3-\left(x^3+y^3+z^3\right)\)
\(=\left[\left(x+y\right)+z\right]^3-\left(x^3-y^3-z^3\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3+3\left(x+y\right)^2z+3\left(x+y\right)z^2+z^3-\left(x^3+y^3+z^3\right)\)
\(=3xy\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)^2z+3\left(x+y\right)z^2\)
\(=3\left(x+y\right)\left[xy+\left(x+y\right)z+z^2\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left[x\left(y+z\right)+z\left(y+z\right)\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)
Do x,y,z nguyên và cùng tính chẵn lẻ \(\Rightarrow\left(x+y\right);\left(y+z\right);\left(z+x\right)\) đều là ba số chẵn
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)⋮8\)
mà (3;8)=1 và 3.8=24
\(\Rightarrow3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)⋮24\) (đpcm)
Có (x+y+z)3−(x3+y3+z3)(x+y+z)3−(x3+y3+z3)
=[(x+y)+z]3−(x3−y3−z3)=[(x+y)+z]3−(x3−y3−z3)
=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3−(x3+y3+z3)=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3−(x3+y3+z3)
=3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2=3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2
=3(x+y)[xy+(x+y)z+z2]=3(x+y)[xy+(x+y)z+z2]
=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]
=3(x+y)(y+z)(x+z)=3(x+y)(y+z)(x+z)
Do x,y,z nguyên và cùng tính chẵn lẻ ⇒(x+y);(y+z);(z+x)⇒(x+y);(y+z);(z+x) đều là ba số chẵn
⇒(x+y)(y+z)(z+x)⋮8⇒(x+y)(y+z)(z+x)⋮8
mà (3;8)=1 và 3.8=24
⇒3(x+y)(y+z)(z+x)⋮24⇒3(x+y)(y+z)(z+x)⋮24 (đpcm)
Sử dụng hằng đẳng thức hãy thu gọn các biểu thức sau:
a, A= (x +2y+3z). (x-2y+3z)
Lời giải:
\(A=(x+2y+3z)(x-2y+3z)\)
\(=[(x+3z)+2y][(x+3z)-2y]\)
\(=(x+3z)^2-(2y)^2\)
\(=x^2+9z^2+6xz-4y^2\)
Rút gọn các biểu thức sau : ( sử dụng các hằng đẳng thức )
1 . 5 . ( x + 2 ) . ( x - 2 ) - ( 3 . 4x )2 .
2 . 2 . ( x - y ) . ( x + y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2 .
3 . ( x - y + z )2 + ( x - y )2 + 2 ( x - y + z ) . ( y - z )
5 . ( x + 2 ) . ( x - 2 ) - ( 3 . 4x )2 .
= 5( x\(^2\) - 4) - 12x\(^2\) = 5x\(^2\) - 20 - 12x\(^2\) = -7x\(^2\) - 20
2 . ( x - y ) . ( x + y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2
= 2( x\(^2\) - y\(^2\)) + ( x\(^2\) + 2xy + y\(^2\)) + ( x\(^2\) - 2xy + y\(^2\))
= 2x\(^2\) - 2y\(^2\) + x\(^2\) + 2xy + y\(^2\) + x\(^2\) - 2xy + y\(^2\)
= 4x\(^2\)
Bài 1: Áp dụng hằng đẳng thức
a) ( x^4-2x^2y+y^2) : (y-x^2)
b) (x^2 -2xy^2+y^4) : (x-y^2)
a, (y-x^2)^2:(y-x^2) =y-x^2
b, (x-y^2)^2:(y-x^2)=x-y^2
học tốt
Bài làm:
a) \(\left(x^4-2x^2y+y^2\right)\div\left(y-x^2\right)\)
\(=\left(x^2-y\right)^2\div\left(y-x^2\right)\)
\(=\left(y-x^2\right)^2\div\left(y-x^2\right)\)
\(=y-x^2\)
b) \(\left(x^2-2xy^2+y^4\right)\div\left(x-y^2\right)\)
\(=\left(x-y^2\right)^2\div\left(x-y^2\right)\)
\(=x-y^2\)
a) ( x4 - 2x2y + y2 ) : ( y - x2 )
= ( x2 - y )2 : ( y - x2 )
= ( x2 - y )2 : ( x2 - y )
= x2 - y
b) ( x2 - 2xy2 + y4 ) : ( x - y2 )
= ( x - y2 )2 : ( x - y2 )
= x - y2