Cho x2+y2=1. Hãy tính giá trị biểu thức M=2x4 + 3x2y2 +y4 +y2
Cho đa thức M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2
Tính giá trị của đa thức M biết : x2 + y2 = 1.
`M = 2x^4 + 3x^2y^2 + y^4 + y^2`
`M = 2x^4 + 2x^2y^2 + x^2y^2 + y^4 + y^2`
`M = 2x^2( x^2 + y^2 ) + ( x^2 + y^2 )y^2 + y^2`
Thay `x^2+y^2=1` vào `M` ta có `:`
`M = 2x^2 . 1 + y^2 . 1 + y^2`
`M = 2x^2 + 2y^2`
`M = 2( x^2 + y^2 )`
`M = 2.1`
`M=2`
1, Cho biết x+y=15 và xy=50. Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=x2+y2
b. B=x4+y4
c. C=x2-y2
2, Cho biết x-y=15 và xy=50. Hãy tính x2+y2 ; x2-y2 rồi từ đó suy ra kết quả của x4-y4.
a: \(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=15^2-2\cdot50=115\)
c: \(x-y=\sqrt{\left(x+y\right)^2-4xy}=\sqrt{15^2-4\cdot50}=5\)
\(C=x^2-y^2=\left(x+y\right)\left(x-y\right)=15\cdot5=75\)
chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, A = y (x2 - y2) (x2 + y2) - y (x4 - y4)
b, B = (x - 1)3 - (x - 1) (x2 + x + 1) - 3 (1 - x) x
a) \(A=y\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4-y^4\right)=y\left(x^4-y^4\right)-y\left(x^4-y^4\right)=0\)
b) \(B=\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-3\left(1-x\right)x=x^3-3x^2+3x-1-x^3-x^2-x+x^2+x+1-3x+3x^2=0\)
a: Ta có: \(A=y\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4-y^4\right)\)
\(=y\left(x^4-y^4\right)-y\left(x^4-y^4\right)\)
=0
b: Ta có: \(B=\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x\left(1-x\right)\)
\(=x^3-3x^2+3x-1-x^3+1-3x+3x^2\)
=0
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
#Toán lớp 8\(\left\{{}\begin{matrix}x-y=4\\xy=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+4\\y\left(y+4\right)=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+4\\y^2+4y-1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+4\\\left[{}\begin{matrix}y=-2+\sqrt{5}\\y=-2-\sqrt{5}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Với \(y=-2+\sqrt{5}\Rightarrow x=2+\sqrt{5}\)
Với \(y=-2-\sqrt{5}\Rightarrow x=2-\sqrt{5}\)
\(\Rightarrow A=x^2+y^2=\left(-2+\sqrt{5}\right)^2+\left(2+\sqrt{5}\right)^2=\left(2-\sqrt{5}\right)^2+\left(-2-\sqrt{5}\right)^2=18\)
\(B=x^3+y^3\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}B=\left(2+\sqrt{5}\right)^3+\left(-2+\sqrt{5}\right)^3=34\sqrt{5}\\B=\left(2-\sqrt{5}\right)^3+\left(-2-\sqrt{5}\right)^3=-34\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C=x^4+y^4=\left(-2+\sqrt{5}\right)^4+\left(2+\sqrt{5}\right)^4=\left(2-\sqrt{5}\right)^4+\left(-2-\sqrt{5}\right)^4=322\)
Biết x 2 + y 2 = 1 . Tính giá trị của biểu thức M = 3 x 2 ( x 2 + y 2 ) + 3 y 2 ( x 2 + y 2 ) – 5 ( y 2 + x 2 )
A. -8
B. 2
C. 8
D. -2
Ta có
M = 3 x 2 ( x 2 + y 2 ) + 3 y 2 ( x 2 + y 2 ) – 5 ( y 2 + x 2 ) = ( x 2 + y 2 ) ( 3 x 2 + 3 y 2 – 5 ) = ( x 2 + y 2 ) [ 3 ( x 2 + y 2 ) – 5 ]
Mà x 2 + y 2 = 1 nên M = 1.(3.1 – 5) = -2. Vậy M = -2
Đáp án cần chọn là: D
Cho biết x + y = 15 và xy = 50. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = x2 + y2
b) B = x4 + y4
c) C = x2 − y2
Nếu thay giả thiết thành x − y = 15 và xy = 50. Hãy tính x2 + y2; x2 − y2. Từ đó suy ra kết quả của x4 − y4.
a: \(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=15^2-2\cdot50=125\)
b:\(B=x^4+y^4\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2\)
\(=125^2-2\cdot2500\)
=10625
c: \(x-y=\sqrt{\left(x+y\right)^2-4xy}=\sqrt{15^2-4\cdot50}=5\)
\(C=x^2-y^2=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=15\cdot5=75\)
Cho x+y=a , xy=b . Tính giá trị của các biểu thức sau theo giá trị của a và b: a) x2+y2 ; b) x3+y3 ; c) x4+y4 ; d) x5+y5
\(\text{a) x^2 + y^2 = (x+y)^2 - 2xy = a^2 - 2b}\)
\(\text{b) x^3 + y^3 = (x+y)^3 - 3xy(x+y) = a^3 - 3ab}\)
\(\text{c) x^4 + y^4 = (x^2+y^2)^2 - 2x^2y^2 = (a^2-2b)^2 - 2b^2 = a^4 - 4a^2b + 2b^2}\)
\(\text{d) x^5 + y^5 = (x^3+y^3)(x^2+y^2) - x^2y^2(x+y) = a^5 - 5a^3b + 5ab^2}\)
Cho x-y+1=0. Tính giá trị của biểu thức
M= x2(x-y) + y2(y-x)+x2-y2+100
M=x^2*(-1)-y^2(x-y)+x^2-y^2+100
=-x^2+y^2+x^2-y^2+100
=100
Cho x-y+1=0. Tính giá trị của biểu thức
M= x2(x-y) + y2(y-x)+x2-y2+100
\(M=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)+x^2-y^2+100\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)+x^2-y^2+100\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x-y+1\right)+100\)
\(=\left(x^2-y^2\right).0+100\)
\(=100\)
Vậy \(M=100\)