Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Lương y như từ mẫu : …………………………………………………………........
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"đồng tiền, đồng đội, cánh đồng"
đồng nghĩa
trái nghĩa
nhiều nghĩa
đồng âm
Phân tích nhân vật "quan phụ mẫu" trong văn bản "sống chết mặc bay" bằng một đoạn văn khoảng (10-12 câu)> Trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa ( gạch chân những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa )
Các từ được gạch chân: lá úa, lá gan có quan hệ với nhau như thế nào?
đồng nghĩa
trái nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Từ đồng âm nha( Vì có tiếng "đường" giống nhau nhưng nghĩa thì hoàn toàn khác nhau)
Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined part. ( Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân)
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa
a. già
- quả già(gạch chân từ già)
- Người già(gạch chân từ già)
- Cân già(gạch chân từ già)
b. Chạy
- Người chạy(gạch chân từ chạy)
- Ô-tô chạy(gạch chân từ chạy)
- Đồng hồ chạy(gạch chân từ chạy)
c. Chín
- Lúa chín( gạch chân từ chín)
- Thịt luộc chín(gạch chân từ chín)
- Suy nghĩ chín chắn(gạch chân từ chín chắn)
a trẻ
b ko chạy
c sống
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm từ trái nghĩa:
a, Già:
Quả non - Người trẻ - Cân non
b, Chạy:
Người đứng - Ô tô dừng - Đồng hồ chết
c, Chín:
Lúa xanh - Thịt luộc sống - Suy nghĩ nông nổi
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined part. ( Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân)
A.awful
B.tasty
C.terrible
D.tasteless