Đốt cháy Iron trong lọ đựng 3,7185 lít khí Oxygen thu được Iron (II,III) Oxide.
Tính khới lượng Iron phản ứng và khối lượng Iron (II,III) Oxide thu được (Fe=56)
Đốt cháy Iron trong lọ đựng 3,7185 lít khí Oxygen thu được Iron (II,III) oxide
a.Viết PTHH
b.Tính khối lượng Iron phản ứng và khối lượng Iron (II,III) oxide thu được (Fe=56)
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,225---0,15---0,075
n O2= \(\dfrac{3,7185}{24,79}\)=0,15 mol
=>m Fe=0,225.56=12,6g
=>m Fe3O4=0,075.232=17,4g
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Iron (Fe) trong không khí thu được 23,2 g Iron (II, III) oxide. Tính khối lượng oxygen tham gia phản ứng *
A. 1,6 g
B. 3,2 g
C. 6,4 g
D. 9,6 g
PTPU: Fe + O2 -> Fe2O3
Áp dụng định luật BTKL:
mFe + mO2 = mFe2O3
=> mFe2O3 = 23,2 - 16,8 = 6,4g
=> Chọn C
PTHH: \(3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
Ta thấy: \(\dfrac{0,3}{3}=\dfrac{0,1}{1}\)
=> Không có chất dư.
Theo PT: \(n_{O_2}=2.n_{Fe_3O_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
Chọn C
1) Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam iron trong khí oxygen sau phản ứng thu được 11,6 gam iron (II,III) oxide (Fe3O4).
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng khí oxygen đã tham gia phản ứng
a) PTHH : 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^0}\) Fe3O4
b) Theo ĐLBTKL
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ =>m_{O_2}=11,6-8,4=3,2\left(g\right)\)
1) Đốt cháy hoàn toàn iron trong khí oxygen thu được 2,32 gam iron (II, III) oxide (Fe3 O4). Tính khối lượng iron cần dùng
2) Tính khối lượng CuO thu được khi đốt cháy 3,2 gam Cu
3) Tính thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để dốt cháy 4,6 gam sodium
4) Tính thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để đốt cháy 1,6 gam Cu
1.\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,3 0,1 ( mol )
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8g\)
2.\(n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,05 0,05 ( mol )
\(m_{CuO}=0,05.80=4g\)
3.\(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
0,2 0,05 ( mol )
\(V_{O_2}=0,05.24,79=1,2395l\)
4.\(n_{Cu}=\dfrac{1,6}{64}=0,025mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,025 0,0125 ( mol )
\(V_{O_2}=0,0125.24,79=0,309875l\)
Lập PTHH cho các phản ứng sau:
a. Đốt cháy dây kim loại magnesium trong khí oxygen O2 thu được magnesium oxide MgO
b. Đốt cháy kim loại iron trong khí oxygen thu được iron (II,III) oxide Fe3O4.
c. Cho viên kim loại zinc vào cốc đựng dung dịch hydrochloric acid HCl sinh ra khí hydrogen H2 và muối zinc chloride ZnCl2.
Mọi người có thể giúp em được không ạ
a) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
b)
$2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO$
$4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
c)
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
đốt cháy hoàn toàn 44,8g Fe trong khí Oxygen tạo thành Iron(II,III) oxide(Fe2O3)
a) viết phương trình
b) tính thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở đkc
c) tính khối lượng iron(II,III) oxide tạo thành
d) cần phân huỷ bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO4) để có toàn bộ khí Oxygen cho phản ứng trên
4Fe+3O2-to>2Fe2O3
0,8-----0,6------0,4 mol
n Fe=\(\dfrac{44,8}{56}\)=0,8 mol
=>VO2=0,6.22,4=13,44l
=>m Fe2O3=0,4.160=64g
d) 2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
1,2---------------------------------0,6
=>m KMnO4=1,2.158=189,6g
Đốt cháy 16,8 gam Iron thu được Iron (II,III) oxide
a)viết PTHH
b)tính thể tích của oxi cần dùng
c) tính khối lượng của Iron (II,III) oxide tạo thành
d) tính khối lượng thuốc tím cần dùng để điều khí oxyen cho phản ứng trên
a,
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, \(nFe=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow nO_2=0,3.\dfrac{2}{3}=0,2\left(mol\right)\)
\(VO_2=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c, \(nFe_3O_4=0,1\left(mol\right)\)
\(mFe_3O_4=0,1.232=23,2\left(gam\right)\)
Bài 5 : Đốt cháy hoàn toàn một dây iron trong bình khí oxygen thu được 2,32 gam iron (II, III) oxide (Fe3O4).
Sơ đồ phản ứng: Fe + O2 ----> Fe3O4
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí oxygen đã phản ứng (đkc).
c) Tính khối lượng của dây iron đã phản ứng. (Fe=56, O=16)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,1\left(mol\right)\)
a)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,3<--0,2<--0,1
b)
\(V_{O_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c)
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
Để điều chế Iron(II, III) oxide, người ta đốt cháy Iron trong khí oxygen
a. Tính khối lượng Iron và thể tích khí Oxygen(điều kiện chuẩn) cần dùng để điều chế được 4,64 gam Iron(II, III) oxide
b. Cần bao nhiêu gam Potassium chlorate(KClO3) để điều chế ra lượng Oxygen cần dùng ở phản ứng trên?
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,06---0,04------0,02 mol
n Fe3O4=\(\dfrac{4,64}{232}\)=0,02 mol
=>m Fe=0,06.56=3,36g
=>VO2=0,04.22,4=0,896l
b)2KClO3-to>2KCl+3O2
\(\dfrac{2}{75}\)------------------0,04 mol
=>m KClO3=\(\dfrac{2}{75}\).122,5=32,67g