Đốt cháy hết 6g quặng sắt pirit (FeS2) trong không khí
a.Tính m sản phẩm thu đc
b.Tính V không khí cần dùng (đktc)
Đốt cháy quặng Pirit sắt (FeS2) trong không khí thu được sản phẩm gồm: Sắt (III) oxit
(Fe2O3) và khí sunfurơ (SO2) theo sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Tổng hệ số của các chất sản phẩm là:
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
=> Tổng hệ số chất sản phẩm là: 2+8 = 10
Đốt cháy hết 2,6g C2H2 trong bình chứa khí O2.
a.Tính Vo2 cần dùng (đktc)
b.Tính m sản phẩm sinh ra ?
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2,6}{26}=0,1\left(mol\right)\\ 2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.n_{C_2H_2}=\dfrac{5}{2}.0,1=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{4}{2}.n_{C_2H_2}=\dfrac{4}{2}.0,1=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CO_2}=0.2.44=8,8\left(g\right)\\ n_{H_2O}=n_{C_2H_2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{sp}=m_{CO_2}+m_{H_2O}=8,8+1,8=10,6\left(g\right)\)
đốt cháy 125g quặng pirit sắt (FeS2) chứa 10% tạp chất trong oxi thì đc sắt (III) oxit và khí sunfuro. hãy tính thể tích sunfuro thu được (ở đktc)
Do quặng chứa 10% tạp chất
=> FeS2 chiếm 90%
\(m_{FeS_2}=\dfrac{125.90}{100}=112,5\left(g\right)\)
=> \(n_{FeS_2}=\dfrac{112,5}{120}=0,9375\left(mol\right)\)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
0,9375---------------------->1,875
=> VSO2 = 1,875.22,4 = 42 (l)
Đốt cháy 400g quặng Pirit sắt (FeS2) chứa 10% tạp chất trong khí O2. Thu được SO2 và Fe2O3. a) Tính thể tích SO2 (đktc) b) Phân loại 2 oxit tạo thành
\(m_{FeS_2}=400.\left(100-10\right)\%=360\left(g\right)\\ \rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{360}{120}=3\left(mol\right)\)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
3 3
\(\rightarrow V_{SO_2}=6.22,4=134,4\left(l\right)\)
Fe2O3 oxit bazo, SO2 oxit axit
Câu 5: Đốt cháy quặng pirit trong khí Oxi theo sơ đồ sau: 4FeS2 + 11O2 → 4Fe + 8SO2. Nếu đốt 7,2 gam FeS2 trong 6,72 lít khí O2 (đktc) thì khối lượng sắt thu được là: A. 9,24 gam B. 6,109 gam C. 6,2 gam D. 3,36 gam Câu 6: Khối lượng nước cần dùng để pha chế 350g dung dịch FeCl2 12,7% A. 305,55 gamB. 251,9 gamC. 38,1 gamD. 261,9 gam Câu 8: Trong 225gam nước cất có hoà tan 25g KCl. C% của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 9: Đốt cháy hết a (gam) CH4 trong khí O2 thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của a là: A. 4,6 (gam) B. 3,2 (gam) C. 0,8 (gam) D. 1,6 (gam) Mong có thể kèm cách giải để mình hiểu bài hơn ạ :( mình cảm ơn
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH
b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết
c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80%
nFeS2 = 120/120 = 1 (mol)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
Mol: 1 ---> 2,75 ---> 0,5 ---> 2
VO2 = 2,75/(100% - 10%) . 22,4 = 616/9 (l)
msp = (0,5 . 160 + 8 . 64) . 80% = 437,6 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80%
nFeS2 = 120/120 = 1 (mol)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
Mol: 1 ---> 2,75 ---> 0,5 ---> 2
VO2 = 2,75/(100% - 10%) . 22,4 = 616/9 (l)
msp = (0,5 . 160 + 8 . 64) . 80% = 437,6 (g)
Bài 6: Đốt cháy hết 16,8 gam Fe trong lượng vừa đủ khí oxi tạo ra oxit sắt từ.
a. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b. Tính thể tích khí Oxi, thể tích không khí cần dùng ở đktc? ( biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên . Biết chỉ có 80% lượng KMnO4 bị nhiệt phân.
$a\big)$
$n_{Fe}=\frac{16,8}{56}=0,3(mol)$
$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$
Theo PT: $n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{3}n_{Fe}=0,1(mol)$
$\to m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2(g)$
$b\big)$
Theo PT: $n_{O_2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=0,2(mol)$
$\to V_{O_2}=0,2.22,4=4,48(l)$
$\to V_{kk}=4,48.5=22,4(l)$
$c\big)$
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Theo PT: $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,4(mol)$
$\to m_{KMnO_4(dùng)}=\frac{0,4.158}{80\%}=79(g)$
a, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 ---to→ Fe3O4
Mol: 0,3 0,2 0,1
\(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\Rightarrow V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)
c,
PTHH: 2KMnO4 ---to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,4 0,2
\(m_{KMnO_4\left(lt\right)}=0,4.158=63,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{63,2}{80\%}=79\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 120g FeS2 trong KK a.Viết PTHH b.Tính VO2 (đktc) cần dùng biết O2 lấy dư 10% so vs lí thuyết c.Tính m sản phẩm thu đc nếu Hiệu suất H=80% Lớp 8
4FeS2+11O2-to>2Fe2O3+8SO2
1-------------2,75-------0,5-------2 mol
n FeS2=\(\dfrac{120}{120}=1mol\)
=>VO2=2,75.\(\dfrac{110}{100}\).32=96,8g
H=80%
=>m Fe2O3=0,5.160.\(\dfrac{80}{100}\)=64g