Li2O + H2O = ...............
Cho hai dãy chất sau:
Li2O; BeO; B2O3; CO2; N2O5.
CH4; NH3; H2O; HF.
Xác định hóa trị của các nguyên tố với oxi và với hiđro.
Trong hai dãy chất:
Li2O BeO B2O3 CO2 N2O5.
CH4 NH3 H2O HF.
- Hóa trị cao nhất với oxit tăng dần từ I đến V.
- Hóa trị với hidro giảm dần từ IV đến I.
Cho các chất sau : K ; Na2O ; CaO ; Li2O ; Ba ; P2O5 ; CuO ; SO2 ; N2O5 ; Fe
a) Chất nào phản ứng với H2O -> Viết PTHH
b) Chất nào phản ứng với O2 -> Viết PTHH
Cho các chất sau : K ; Na2O ; CaO ; Li2O ; Ba ; P2O5 ; CuO ; SO2 ; N2O5 ; Fe
a) Chất nào phản ứng với H2O
2K+2H2O->2KOH+H2
Na2O+H2O->2NaOH
Li2O+H2O->2LiOH
Ba+2H2o->Ba(OH)2+H2
P2O5+3H2O->2H3PO4
SO2+H2O->H2SO3
N2O5+3H2O->2HNO3
b) Chất nào phản ứng với O2 -> Viết PTHH
4K+O2-to>2K2O
2Ba+O2-to>2BaO
2SO2+O2-V2O5->2SO3
3Fe+2O2-to>Fe3O4
a, 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
Na2O + H2O -> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Li2O + H2O -> 2LiOH
Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
SO2 + H2O -> H2SO3
N2O5 + H2O -> 2HNO3
b, 4K + O2 -> (t°) 2K2O
2Ba + O2 -> (t°) 2BaO
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
a.Chất phản ứng với H2O là: K,Na2O,CaO,Li2O,Ba,P2O5,SO2,N2O5
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
b.Chất phản ứng với O2 là: K,Ba,Fe,SO2
\(4K+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2K_2O\)
\(2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
: Cho những oxit sau: SO2 , K2O, Li2O, CaO, MgO, CO, NO, N2O5 , P2O5 . Những
oxit vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit là:
A. Li2O, CaO, K2O B. K2O, Li2O, SO2 , P2O5
C. SO2 , Li2O, CaO, MgO, NO D. Li2O, N2O5 , NO, MgO
BÀI 1/ Cho các CTHH sau :
Li2O, HCl, Ca(OH)2, ZnSO4 , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, CO2, H2O, AlCl3 , Al2O3 , Na3PO4, Ba(OH)2, Fe(OH)2, SO3, H2S, CuO, KH2PO4, KOH, H2SO4, Mg(OH)2 , Zn(OH)2, K2O
BaO , MgO, NaHCO3, BaCO3 , P2O5.
a/ cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
b/ chất nào thuộc loại bazơ tan, hay bazơ không tan.
c/ chất nào thuộc loại oxit bazơ, oxit axit.
d/ chất nào thuộc loại muối trung hòa, muối axit.
BÀI 3/ Đọc tên các chất sau:
HCl, FeSO4 , Ba(HCO3)2 , Mg(OH)2, CO, H2SO3, FeCl3 , H3PO4, Ca(H2PO4)2, LiOH, SO3, KHSO4, CaSO3., Na2CO3, KNO3 , HNO3
| CTHH | phân loại |
| Li2O | oxit bazo |
| HCl | axit ko có O |
| Ca(OH)2 | bazo kiềm |
| ZnSO4 | muối TH |
| Ba(HCO3)2 | muối axit |
| Al(OH)3 | bazo ko tan |
| CO2 | oxit axit |
| H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
| AlCl3 | muối TH |
| Al2O3 | oxit lưỡng tính |
| Na3PO4 | muối TH |
| Ba(OH)2 | bazo kiềm |
| Fe(OH)2 | bazo ko tan |
| SO3 | oxit axit |
| H2S | axit ko có O |
| KH2PO4 | muối axit |
| KOH | bazo kiềm |
| H2SO4 | axit có O |
| Mg(OH)2 | bazo ko tan |
| Zn(OH)2 | bzo ko tan |
| K2O | oxit bazo |
| BaO | oxit bazo |
| MgO | Oxit bazo |
| NaHCO3 | muối Axit |
| BaCO3 | MUỐI TH |
| P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
| CTHH | Phân loại |
| Li2O | Oxit bazơ |
| HCl | Axi ko có oxi |
| Ca(OH)2 | Bazơ tan |
| ZnSO4 | Muối trung hoà |
| Ba(HCO3)2 | Muối axit |
| Al(OH)3 | Bazơ ko tan |
| CO2 | Oxit axit |
| H2O | Oxit trung tính |
| AlCl3 | Muối trung hoà |
| Al2O3 | Oxit lưỡng tính |
| Na3PO4 | Muối trung hoà |
| Ba(OH)2 | Bazơ tan |
Fe(OH)2 | Bazơ ko tan |
| SO3 | Oxit axit |
| H2S | Axit ko có oxi |
| CuO | Oxit bazơ |
| KH2PO4 | Muối trung hoà |
| KOH | Bazơ tan |
| H2SO4 | Axit có oxi |
| Mg(OH)2 | Bazơ ko tan |
| Zn(OH)2 | Bazơ ko tan |
| K2O | Oxit bazơ |
| BaO | Oxit bazơ |
| NaHCO3 | Muối axit |
| BaCO3 | Muối trung hoà |
| P2O5 | Oxit axit |
Bài 3:
| CTHH | Tên gọi |
| HCl | Axit clohiđric |
| FeSO4 | Sắt (II) sunfat |
| Ba(HCO3)2 | Bari hiđrocacbonat |
| Mg(OH)2 | Magie hiđroxit |
| CO | Cacbon oxit |
| H2SO3 | Axit sunfurơ |
| FeCl3 | Sắt (III) clorua |
| H3PO4 | Axit photphoric |
| Ca(H2PO4)2 | Canxi đihiđrophotphat |
| LiOH | Liti hiđroxit |
| SO3 | Lưu huỳnh trioxit |
| KHSO4 | Kali hiđróunfat |
| CaSO3 | Canxi sunfit |
| Na2CO3 | Natri cacbonat |
| KNO3 | Kali nitrat |
HNO3 axit nitric
Có 2 nhóm chất :
nhóm 1 : BaO, CO2, FeO, CO, NO, SO3, Na2O, Li2O.
nhóm 2: H2SO4, NaOH, H2O CaO.
cho biết những chất nào trong nhóm 1 tác dụng được với những chất nào trong nhóm 2
H2SO4: BaO, FeO, Na2O, LÌO
NaOH:CO2, CO, NO, SO3
H20: BáO, CO2, CÓ, NÓ, SO3
CaO: CO2, CO, NO, SO3
Cho biết ý nghĩa của CTHH CaCO3, H2SO4, H3PO4, Li2O
* CaCO\(_3\)
- Do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo nên
- Có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong một phân tử chất
- PTK\(_{CaCO_3}\)= 40 + 12 + 16 . 3 = 100 đvC
* \(H_2SO_4\)
- Do 3 nguyên tố H, S, O tạo nên
- Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong một phân tử chất
- PTK\(_{H_2SO_4}\)= 1 . 2 + 32 + 16 . 4 = 98 đvC
* \(H_3PO_4\)
- Do 3 nguyên tố H, P, O tạo nên
- Có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong một phân tử chất
- PTK\(_{H_3PO_4}\)= 1 . 3 + 31 + 16 . 4 = 98 đvC
* \(Li_2O\)
- Do 2 nguyên tố Li, O tạo nên
- Có 2 nguyên tử Li, 1 nguyên tử O trong một phân tử chất
- PTK\(_{Li_2O}\)= 7 . 2 + 16 = 30 đvC
Na2O + HCl---- >
K2O + HCl ---- >
Li2O + HCl---- >
CaO + HCl ---- >
BaO + HCl---- >
Fe2O3 + HCl---- >
CuO + HCl ---- >
Na2O + 2HCl---- >2 NaCl + H2O
K2O + 2HCl ---- > 2KCl + H2O
Li2O + 2HCl---- > 2LiCl + H2O
CaO + 2HCl ---- > CaCl2 + H2O
BaO + 2HCl---- > BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 2HCl---- > 2FeCl3 + H2O
CuO + 2HCl ---- > CuCl2 + H2O
FexOy+ NAHSO4→?
Li2O+ NAHSO4→?
Na2O+ NAHSO4→?