Na2O + 2HCl---- >2 NaCl + H2O
K2O + 2HCl ---- > 2KCl + H2O
Li2O + 2HCl---- > 2LiCl + H2O
CaO + 2HCl ---- > CaCl2 + H2O
BaO + 2HCl---- > BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 2HCl---- > 2FeCl3 + H2O
CuO + 2HCl ---- > CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl---- >2 NaCl + H2O
K2O + 2HCl ---- > 2KCl + H2O
Li2O + 2HCl---- > 2LiCl + H2O
CaO + 2HCl ---- > CaCl2 + H2O
BaO + 2HCl---- > BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 2HCl---- > 2FeCl3 + H2O
CuO + 2HCl ---- > CuCl2 + H2O
Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
a. Lập PTHH của phản ứng.
b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
( Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5 )
Độ 10 gam dung dịch HCl 10% vào ống chứa 10 gam dung dịch CaOH2 20% sau phản ứng nhúng quỳ tím vào ống nghiệm ta thấy quỳ tím thay đổi như thế nào Nếu thấy HCl bằng dung dịch H2 SO4 20% thì kết quả có thay đổi không.
Số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau a)1,44.10²³ phân tử HCL b)24.10²³ nguyên tử Na
Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các chất sau
KCl,KNO3,BaCl,AgNO3,HNO3 và HCl
Cho 10 gam CaCO3 vào 200 gam dung dịch HCl 5% tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. Mg + O2 → MgO
b. Fe + Cl2 → FeCl3
c. NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + NaCl
d. HCl + Mg → MgCl2 + ?
e. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
f. Al + O2 → Al2O3
Cân bằng phương trình
1.Mg+HCl→MgCl2+H2
2.Al+HCl→AlCl3+H2
3.Fe+H2SO4→Al2(SO4)3+H2
4.Zn+H3PO4→Zn(PO4)2+H2
5.Al+H3PO4→AlPO4+H2
6.Cu+AgNO3→Cu(NO3)2+Ag
7.Al+AgNO3→Al(NO3)3+Ag
8.Al+Fe(NO3)3→Al(NO3)3+Ag
9.Mg+ZnCl2→MgCl2+Zn
10.Zn+FeCl3→ZnCl2+Fe
Oxi tác dụng với những chất nào sau đây
A. HCl,H2,SO2
B. NaOH,CO2,H2
C.Cl2,Cu,P2O5
D. S,P,Để,CH4
Cho 26, 8 g hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2 O3 Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho đến khi hoàn toàn hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl được 12, 2 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn Khối lượng của Al trong x là bao nhiêu