Hãy kể tên các đơn vị trong soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh? Cách nhận diện chúng?
giúp em với ạ
Các bạn hãy kể ra tên các loại hoa quả bằng tiếng Anh và dịch nghĩa của chúng sang tiếng Việt!
Càng Nhiều Các Tốt Nhé !
Cám ơn rất nhiều!
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Thực hiện các công việc sau để soạn thảo văn bản tiếng Việt trên máy tính
a) Kích hoạt phần mềm Word
b) Chọn chế độ gõ tiếng Việt của Unikey
c) Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy
d) Lưu văn bản với tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy vào thư mục em vừa tạo ở trên.
e) Thoát khỏi phần mềm Word
a. Kích hoạt phần mềm Word: nháy đúp lên biểu tượng Word .
b. Chọn chế độ gõ tiếng Việt của Unikey: Kích hoạt Unikey, em có thể chọn các thông số như hình sau, và chọn chế độ gõ tiếng Việt.
c. Soạn thảo văn bản 5 điều Bác Hồ dạy
5 DDIEEUF BACS HOOF DAYJ
Ddieeuf 1. Yeeu toor quoocs, yeeu ddongf baof
Ddieeuf 2. Hocj taapj toots, lao ddoongj toots
Ddieeuf 3. Ddoanf keets toots, kir luaatj toots
Ddieeuf 4. Giuwx ginf veej sinh thaatj toots
Ddieeuf 5. Khieem toons, thaatj thaf, dungx camr.
d. Lưu văn bản: nhấn nút Save , chọn Browse, chọn thư mục vừa tạo, đặt tên tệp là 5 điều Bác Hồ dạy
e. Thoát khỏi phần mềm Word: nháy chuột vào nút ở góc trên bên phải màn hình.
Bạn An sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tệp lưu danh sách tên các bạn trong nhóm của mình. Dù bạn An đã gõ tiếng Việt kiểu Telex nhưng kết quả hiện ra vẫn không đúng (Hình 3b). Em hãy cho biết nguyên nhân và nói cho bạn An biết làm thế nào để gõ được đúng nội dung văn bản như ở Hình 3b.
Lỗi không gõ được tiếng Việt trong trường hợp trên là do chưa chọn chế độ gõ tiếng Việt. Để chọn chế độ gõ tiếng Việt cần nháy chuột vào biểu tượng chữ E trên thanh công việc để chuyển sang chữ V.
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
4 f= quyền
a+a=â
a+w=ă
u+w=ư
x= ngã
s= sắc
j= nặng
o+o=ô
: Các thao tác gõ chữ Tiếng Việt trong soạn thảo nội dung trang trình chiếu giống với các thao tác khi soạn thảo văn bản. Đúng hay sai?
Em hãy kể tên các phương tiện giao thông và các động từ đi cùng nó bằng tiếng Anh
Drive a car Ride a motorbike
Ride a bike Paddle a boat
Fly a plane
Drive a train
ldlrkrrrkrmtrkemrt
12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì
kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt
ai nhanh mình tick cho
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
Em hãy ghi cách gõ phím để soạn thảo được đoạn văn bản tiếng Việt sau theo kiểu Telex:
Giữ gìn vệ sinh thật tốt
Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm.
Giuwx ginf veej sinh thaatj toots
Khieem toosn thaajt thaf, dungx camr
hãy kể tên các chương trình học toán, tiếng việt, tiếng anh cấp 1 và cấp 2
ai nhanh mình tick cho
toán:
violympic toán
tiếng việt:
trạng nguyên tiếng việt
(còn 1 phần mềm nữa mink mới đăng ký nhừn ko nhớ.)
tiếng anh:
tiếng anh 123
ioe.
ks cho mik nha.