CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC BẰNG ELECTRON
KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
4. P2O5 + H2O ----> H3PO4
5. P + O2 → P2O5
6. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO2
10.NO2 + O2 + H2O → HNO3
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+KCl\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\uparrow\\ 2NO+O_2\underrightarrow{t^o}2NO_2\uparrow\\ 4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
cân bằng phương trình
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ
Al(oh)3➞Al2O3➞Al2(SO4)3➞←Al(oh)3➞AlCl3
Al2(SO4)3➞AlCl3
Al(oh)3➞KAlO2
Al2O3➞KAlO2
Dãy 1:
\(\left(1\right)2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{to}Al_2O_3+3H_2O\\ \left(2\right)Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ \left(3\right)Al_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3K_2SO_4\\ \left(4\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
Phương trình hàng 2:
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\)
Phương trình hàng 3:
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Phương trình hàng 4:
\(Al_2O_3+2KOH\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
O = 16, Na = 23. Phân tử khối của sodium oxide Na2O là Cho phản ứng sau: Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Al(OH)3. Khi đã cân bằng, tổng các hệ số ( số nguyên tối giản) của các chất trong phương trình hóa học là:
a) 18
b) 12
c) 9
d) 5
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow3BaSO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
Vậy tổng các hệ số là \(1+3+3+2=9\left(C\right)\)
4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Al + H2SO4 đặc,nóng Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng và cho biết trong các phản ứng sau nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy?
1. H2SO4+ Al(OH)3- - -> Al2(SO4)3 + H2O
2. Ba(NO3)2+ Na2SO4- - -> BaSO4 + NaNO3
3. KClO3 ----> KCl + O2
4. NaHS + KOH ------> Na2S + K2S + H2O
5. Fe(OH)2+ O2 + H2O ------> Fe(OH)3
6. NO2 + O2 + H2O ------> HNO3
7. SO2 + Br2 + H2O ------> H2SO4 + HBr
8. Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
9. FeS + O2 -----> Fe2O3 + SO2
10. Fe 3O4+ Al -------> Fe + Al2O3
11. Fe(OH)3-----> Fe2O3 + H2O
12. KMnO4+ HCl -----> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3
3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O
5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3
6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2
10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3
11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Pư hóa hợp: 5,6
Pư phân hủy: 3,11
1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)
2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)
3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)