tìm nghiệm P(x) = 3x2 - 12
tìm nghiệm các đa thức sau:
a.A (x)= -12x +18
b.B(x)=-x2+16
c.C(x)3x2+12
a) Đặt A(x)=0
\(\Leftrightarrow-12x=-18\)
hay \(x=\dfrac{3}{2}\)
b) Đặt B(x)=0
\(\Leftrightarrow x^2=16\)
hay \(x\in\left\{4;-4\right\}\)
c) Đặt C(x)=0
\(\Leftrightarrow3x^2+12=0\)(Vô lý)
cho đa thức p(x)=3x2+x+74 và Q(x)=−32+2x+2
a) tính P(-1) và Q(12
b) tìm nghiệm của đa thức p(x)-Q(x)
Lời giải:
a.
$P(-1)=3(-1)^2+(-1)+74=76$
$Q(1)=-32+2.1+2=-28$
b.
$P(x)-Q(x)=3x^2+x+74-(-32+2x+2)$
$=3x^2-x+104=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{415}{4}>0$ với mọi $x$
Do đó $P(x)-Q(x)$ vô nghiệm.
Tìm GTLN của -3x^2+6x+10
Chứng minh F(x)=x^6-2x^3+3x^2-5x+1/2x^3+12+3x2-6x vô nghiệm
Cho P(x)+(3x2-2x)=x3+3x2-2x+2022
a)Tìm P(x)
b)Cho Q(x)=-x2+x-2023. Tính Q(2)
c)Tìm nghiệm của đa thức P(x)+Q(x)
a , | 4x + 2020 | = 0
b , | 2x + 1/4 | + | -5 | = | -14 |
c , | 2020 - 5x | - | 3 | = - | -8 |
d , | x mũ 2 + 4x | = 0
e , | x-1 | + 3x = 1
g , | 2-3x | + 3x = 2
h , | 5x-4 | + 5x = 4
i , | x - 1/4 | - | 2x + 5 | = 0
k , | 5x - 7 | - | 8-5x | = 0
n , | x mũ 3 -
Bài 10: Cho P(x) + (3x2 – 2x) = x3 +3x2 – 2x + 2022.
a)Tìm P(x) b) Cho Q(x) = –x2 + x – 2023. Tính Q(2)c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)). Cho P (x) + (3x2 – 2x) = x3 + 3x2 – 2x + 2019
a)Tính P(x)
b) Cho Q(x) = -x3 + x – 22. Tính Q(2)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
Lời giải:
a. $P(x)=x^3+3x^2-2x+2019-(3x^2-2x)=x^3+2019$
b.
$Q(2)=-2^3+2-22=-28$
c.
$P(x)+Q(x)=x^3+2019+(-x^3+x-2022)=x-3$
$P(x)+Q(x)=0$
$x-3=0$
$x=3$
Vậy nghiệm của đa thức là $x=3$
Đưa các phương trình sau về dạng a x 2 + 2 b ' x + c = 0 và giải chúng. Sau đó, dùng bảng số hoặc máy tính để viết gần đúng nghiệm tìm được (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
a ) 3 x 2 − 2 x = x 2 + 3 b ( 2 x - 2 ) − 1 = ( x + 1 ) ( x − 1 ) c ) 3 x 2 + 3 = 2 ( x + 1 ) d ) 0 , 5 x ( x + 1 ) = x - 1 2
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
Có: a = 3; b’ = -2√2; c = 2;
Δ ’ = b ’ 2 – a c = ( - 2 √ 2 ) 2 – 3 . 2 = 2 > 0
Vì Δ’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Phương trình có a = 3; b’ = -1; c = 1;
Δ ’ = b ’ 2 – a c = ( - 1 ) 2 – 3 . 1 = - 2 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
d)
0 , 5 x ( x + 1 ) = ( x – 1 ) 2 ⇔ 0 , 5 x 2 + 0 , 5 x = x 2 – 2 x + 1 ⇔ x 2 – 2 x + 1 – 0 , 5 x 2 – 0 , 5 x = 0 ⇔ 0 , 5 x 2 – 2 , 5 x + 1 = 0 ⇔ x 2 – 5 x + 2 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Cho các đa thức sau:
f ( x ) = - 3 x 2 + 2 x 2 - x + 2 v à g ( x ) = 3 x 2 - 2 x 2 + 5 x - 3
Tìm nghiệm của đa thức f ( x ) + g ( x )
A. x = 5 4
B. x = 0
C. x = 1 4
D. x = - 1 4
Ta có f(x) + g(x) = 4x - 1. Khi đó nghiệm của đa thức tổng là x = 1/4. Chọn C
Tìm nghiệm của đa thức h(x)= 3x2+x-18?
Bài 12: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ A(x) = 2x2 - 4x b/ B(y) = 3y3 + 4y - 2y2 - 3y3 - 5 + 2y2 - 3
c/ C(t) = 3t2 - 5 + t - 1 – t d/ M(x) = 5x2 - 4 - 3x2 + 2x + 5 - 2x e/ N(x) = 2x2 - 8
a) cho A(x) = 0
\(=>2x^2-4x=0\)
\(x\left(2-4x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\4x=2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b)\(B\left(y\right)=4y-8\)
cho B(y) = 0
\(4y-8=0\Rightarrow4y=8\Rightarrow y=2\)
c)\(C\left(t\right)=3t^2-6\)
cho C(t) = 0
\(=>3t^2-6=0=>3t^2=6=>t^2=2\left[{}\begin{matrix}t=\sqrt{2}\\t=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
d)\(M\left(x\right)=2x^2+1\)
cho M(x) = 0
\(2x^2+1=0\Rightarrow2x^2=-1\Rightarrow x^2=-\dfrac{1}{2}\left(vl\right)\)
vậy M(x) vô nghiệm
e) cho N(x) = 0
\(2x^2-8=0\)
\(2\left(x^2-4\right)=0\)
\(2\left(x^2+2x-2x-4\right)=0\)
\(2\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
`e, N(x) = 2x^2 - 8 = 2( x^2 - 4 ) = 2( x-2 )( x + 2 )`
Xét `N(x)=0`
`=> 2(x-2)(x+2)=0`
`=>(x-2)(x+2)=0`
`=>x-2=0` hoặc `x+2=0`
`=>x=2` hoặc `x=-2`
Vậy `x in { +-2 }` là nghiệm của `N(x)`