Cho 5,6 (g) Nhôm tác dụng với 200(g) đ HCl 20%
a, viết pthh
b, tính % các dd thu đc sau pứ
Chia a gam hỗn hợp X gồm K,Ag,Mg thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1:cho tác dụng vs nc dư thu đc 3,36l khí
Phần 2:cho tác dụng vs dd HCl dư thu đc 8,96l khí
Phần 3:cho tác dụng vs oxi dư,nung nóng thu đc 34,9 g chất rắn
a)Viết các PTHH
b)tính a?Biết các thể tích đo ở đktc
a)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
b)
P1: \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
0,3<--------------------0,15
=> nK(X) = 0,3.3 = 0,9 (mol)
P2:
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + 2HCl --> 2KCl + H2
0,3------------------->0,15
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,25<-------------------0,25
=> nMg(X) = 0,25.3 = 0,75 (mol)
P3:
PTHH: 4K + O2 --to--> 2K2O
0,3------------->0,15
2Mg + O2 --to--> 2MgO
0,25--------------->0,25
=> mAg(P3) = 34,9 - 0,15.94 - 0,25.40 = 10,8 (g)
=> mAg(X) = 10,8.3 = 32,4 (g)
a = mX = 0,9.39 + 0,75.24 + 32,4 = 85,5 (g)
1. Cho 500ml dd Ba(OH)2 1M vào 50 ml dd HCL 1M. Tính:
a/ CM các chất có trong dd sau pứ
b/ dd thu đc làm quỳ tím biến đỗi như thế nào
2. Cho 3.04g hh NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dd HCl sau pứ thu đc 4.15g muối clorua
a/ viết ptpứ
b/ khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp ban đầu
giúp mình với nha, thanks trước nha!
bài 1 có gì đó sai sai í bạn, bạn kiểm tra lại đề nhé
Bài 1.
Đổi 500ml=0,5l ; 50ml=0,05l
Số mol của Ba(OH)2 là:
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}\)= CM . V= 0,5 . 1 = 0,5(mol)
Số mol của HCl là
nHCl= CM . V= 0,05 . 1 = 0,05(mol)
PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)BaCl2 + 2H2O
Xét tỉ số:
\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{1}\) = \(\dfrac{0,5}{1}\)= 0,5
\(\dfrac{n_{HCl}}{2}\)= \(\dfrac{0,05}{2}\)=0,025
\(\Rightarrow\)\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{1}\) > \(\dfrac{n_{HCl}}{2}\)
\(\Rightarrow\)HCl là chất phản ứng hết
Ba(OH)2 là chất còn dư
\(\Rightarrow\)\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2^{pư}}}{n_{HCl}}\)=\(\dfrac{1}{2}\) \(\Rightarrow\) \(n_{Ba\left(OH\right)^{pư}_2}\) = 0,025 (mol)
\(\Rightarrow\)\(n_{Ba\left(OH\right)^{dư}_2}\) = \(n_{Ba\left(OH\right)^{bđ}_2}\) - \(n_{Ba\left(OH\right)^{pư}_2}\)
= 0,5 - 0.025
= 0,475(mol)
Thể tích các chất có trong dd sau pư là
Vsau = \(V_{Ba\left(OH\right)_2}\) + VHCl
= 0,5 + 0,05 = 0,55(l)
Nồng độ mol các chất có trong dd sau pư là
CM = \(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{V_{sau}}\) = \(\dfrac{0,475}{0,55}\) = 0,9(M)
Theo đề bài của pn thj mk giải đk nv
Bài 2.
a) Gọi nNaOH = x ; nKOH = y
PTHH :
NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O (1)
x x x x
KOH + HCl \(\rightarrow\) KCl + H2O (2)
y y y y
b) Từ ptr(1) \(\rightarrow\)mNaOH = M . n = 40x
Từ ptr(2) \(\rightarrow\) mKOH = M . n = 56y
\(\Rightarrow\) 40x + 56y = 3,04 (I)
Từ ptr(1) \(\rightarrow\)mNaCl = M . n = 58,5x
Từ ptr(2) \(\rightarrow\) mKCl = M . n = 74,5y
\(\Rightarrow\) 58,5x + 74,5y = 4,15 (II)
Từ (I) và (II) ta có hệ ptr:
\(\left\{{}\begin{matrix}40x+56y=3,04\\58,5x+74,5y=4,15\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,04\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,02\\n_{KOH}=0,04\end{matrix}\right.\)(mol)
Khối lượng của NaOH là:
m = 40x = 40 . 0,02 = 0,8(g)
Khối lượng của KOH là:
\(\left[{}\begin{matrix}m_{KOH}=56x=56.0,04=2,24\\m_{KOH}=3,04-0,8=2,24\end{matrix}\right.\)(g)
Cho 18,4 g hh A gồm na2o,naoh vào trong 200 gam dd chứa h2so4 9,8% và hcl 5,475%.Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd X. cmr sau pứ axit dư.viết các pt có thể xảy ra
nHCl = \(\frac{200.5,475}{100.36,5}\) = 0,3 mol
nH2SO4 = \(\frac{200,9,8}{100.98}\) = 0,2 mol
Giả sử hỗn hợp chỉ có Na2O => Số mol hóa trị Na = 18,4 / 62 = 0,594 mol
_________________ NaOH => Số mol hóa trị Na = 18,4 / 40 = 0,46 mol
Tổng số mol hóa trị của 2 gốc axit: 0,3 x 1 + 0,2 x 2 =0,7 > 0,594
Vậy hỗn hợp axit còn dư
Các PTHH có thể xảy ra:
2NaOH + H2SO4===>Na2SO4 + 2H2O
NaOH + HCl ===> NaCl + H2O
Na2O + H2SO4===>Na2SO4 + H2O
Na2O + 2HCl ===> 2NaCl + H2O
Cho 8,3 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc).
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(\text{Đặt }\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=x\left(mol\right)\\n_{Fe}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,PTHH:\left\{{}\begin{matrix}2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\end{matrix}\right.\\ b,\text{Theo đề ta có HPT: }\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=8,3\\\dfrac{3}{2}x+y=0,25\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%_{Al}=\dfrac{0,1\cdot27}{8,3}\approx32,53\%\\\%_{Fe}\approx67,47\%\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}n_{AlCl_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{FeCl_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{AlCl_3}=0,1\cdot133,5=13,35\left(g\right)\\m_{FeCl_2}=0,1\cdot127=12,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\sum m_{muối}=13,35+12,7=26,05\left(g\right)\)
Bài 1: Hòa tan 5,6 g Kim loại (II) tác dụng với dd HCl 3,65% sau pư thu dc 0,2 g H2
a.Xác định tên KL.
b. Tính khối lượng dd HCl.
Bài 2: Hòa tan 4,8 g Kim loại (II) tác dụng với dd HCl 7,3% sau pư thu dc 19,0 gam muối
a.Xác định tên KL.
b. Tính khối lượng dd HCl.
Bài 3: Hòa tan 5,4 g Kim loại (III) tác dụng với dd HCl 10% sau pư thu dc 26,7 gam muối
a.Xác định tên KL.
b. Tính khối lượng dd HCl.
Bài 4: Hòa tan 2,7 g Kim loại (III) tác dụng với dd H2SO4 9,8% sau pư thu dc 3,36 lit H2
a.Xác định tên KL.
b. Tính khối lượng dd HCl.
Bài 5. Để hòa tan hoàn toàn 3,36g một kim loại hóa trị II cần 400ml dd HCl 0,3M.
a. Xác định tên kim loại chưa biết?
b.Tính nồng độ mol của dd muối thu được (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Bài 6. Cho 11,2 g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 32,5g muối.Vậy kim loại M là?
Bài 6:
\(2M+3Cl_2\rightarrow2MCl_3\\ m_{Cl_2}=m_{MCl_3}-m_M=32,5-11,2=21,3\left(g\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{21,3}{71}=0,3\left(mol\right)\\ n_M=\dfrac{2}{3}.n_{Cl_2}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\\ M_M=\dfrac{m_M}{n_M}=\dfrac{11,2}{0,2}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M\left(III\right):Sắt\left(Fe=56\right)\)
Bài 5:
\(KL:X\left(II\right)\\ X+2HCl\rightarrow XCl_2+H_2\\ n_{HCl}=0,4.0,3=0,12\left(mol\right)\\ n_X=n_{XCl_2}=n_{H_2}=\dfrac{0,12}{2}=0,06\left(mol\right)\\ a,M_X=\dfrac{3,36}{0,06}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\Rightarrow X\left(II\right):Sắt\left(Fe=56\right)\\ b,V_{ddFeCl_2}=V_{ddHCl}=0,4\left(l\right)\\ C_{MddFeCl_2}=\dfrac{0,06}{0,4}=0,15\left(M\right)\)
Bài 4:
\(KL:A\left(III\right)\\ 2A+3H_2SO_4\rightarrow A_2SO_4+3H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\\ n_A=\dfrac{2}{3}.0,15=0,1\left(mol\right)\\ a,M_A=\dfrac{2,7}{0,1}=27\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow A\left(III\right):Nhôm\left(Al=27\right)\\ b,m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,15.98.100}{9,8}=150\left(g\right)\)
cho 5,4g nhôm tác dụng với 200g dung dịch HCl.Sau phản ứng thu được muối và khí Hidro
a)Viết PTHH
b)Tính nồng độ % của dd axit đã dùng
c)Tính thể tích khí Hidro thu đc ở ĐKTC
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
a
PTHH:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2--->0,6----->0,2------->0,3
b
\(C\%_{dd.HCl.đã.dùng}=\dfrac{0,6.36,5.100\%}{200}=10,95\%\)
c
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Cho hh Fe và Ag tác dung với dd Hcl 20% thu đc 2.24 l khí và 10.8 g một chất rắn ko tan
a)tính tổng khoi luong hỗn hợp kl ban đầu
b) Tinh nồng độ % cuả dd thu dc sau phản ứng biết axit đã pứ hết
Cho 5,4 g Al phản ứng hoàn toàn với 34,3 g dd H2SO4
a. Viết pthh
b. Cho lương H2 tạo thành phản ứng với 12 g đồng II oxide. Tính khối lượng chất rắn thu được sau pứ
nếu là 34,3 g dung dịch H2SO4 thì đề thiếu C% á :v
cho m gam magie tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 2M, sau pư thu đc dd A và V lít ở đktc.
a. tính m và V
b. Thêm 100 g dd NaOH 20% và dd A. Tính khối lượng kết tủa thu khi pư kết thúc
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0.2 0.4 0.2 0.2
\(nHCl=0.2\times2=0.4mol\)
a.\(m=0.2\times24=4.8g\); \(V=0.2\times22.4=4.48l\)
b.MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + NaCl
0.2 0.2
\(mNaOH=20\%\times100=20g\Rightarrow nNaOH=0.5mol\)
=> MgCl2 hết, NaOH dư
\(mMg\left(OH\right)2=0.2\times58=11.6g\)