Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 21:19

1. Ø
2. a
3. Ø
4. the
5. an

Bình luận (0)
HaNa
17 tháng 8 2023 lúc 21:20

1. It is a custom in my family to have _ __ breakfast at home on Sundays.

2. When visiting a family home in some countries, you should bring __a_ small gift with you.

3. Our village festival is held on the 10th of ___ January.

4. Ancient Egyptians worshipped __the_ Sun.

5. Many people think that hard work is _an__ important Vietnamese value.

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:52

1. It is a custom in my family to have breakfast at home on Sundays.

(Ăn sáng ở nhà vào ngày Chủ nhật là một trong những tập tục của gia đình tôi.)

Giải thích: Không sử dụng mạo từ với các bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner). 

2. When visiting a family home in some countries, you should bring a small gift with you.

(Khi đến thăm nhà một gia đình khác ở vài quốc gia, bạn nên mang theo một món quà nhỏ.)

Giải thích: Trước danh từ số ít không xác định trước nó là tính từ bắt đầu bằng phụ âm "small" => dùng "a".

3. Our village festival is held on the 10th of January.

(Lễ hội làng của chúng tôi được tổ chức vào ngày 10 tháng 1.)

Giải thích: Không sử dụng mạo từ với ngày tháng.

4. Ancient Egyptians worshipped the Sun.

(Người Ai Cập cổ đại thờ thần Mặt trời.)

Giải thích: Ta sử dụng “the” cho những thứ chỉ tồn tại duy nhất "sun" (mặt trời).

5. Many people think that hard work is an important Vietnamese value.

(Nhiều người nghĩ là chăm chỉ là một đức tính quan trọng của người Việt Nam.)

Giải thích: Trước danh từ số ít không xác định "value" và trước danh từ là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm "important" => dùng "an".

Bình luận (0)
Bảo Nam
Xem chi tiết
Bảo Nam
1 tháng 1 2020 lúc 11:51

mọi người ơi giúp dùm mình với, cám ơn nhiều ạ..

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Châu Minh
Xem chi tiết
Phùng Công Anh
16 tháng 6 2023 lúc 11:15


1. Some students can't read English as **well** as others.
2. Everyone wishes to live **together** with their family.
3. I have spent much time for English to use it **fluently**.
4. You should eat more **fiber** to make your stomach stronger.
5. Why didn't you do it more **carefully**?
6. They **often** visit their homeland in their free time.
7. **Now** I understand what he has said.
8. I don't **really** eat Korean food, it tastes too spicy.
9. I hate everything from China, **including** the Chinese.
10. At first, I didn't like English, but **eventually** I became good at it.

Bình luận (2)
Đào Thị Phương Dung
Xem chi tiết
Tạ Bảo Trân
17 tháng 12 2021 lúc 14:29

xin chào mọi người tôi tên là Omar 10 tuổi Tôi sống với gia đình ở Hà Nội Gia đình tôi có bốn người bố tôi mẹ tôi ice2 dx5c rất vui nhưng tôi đã ở trường mọi người rất thân thiện Tôi có rất nhiều bạn trong trường của tôi môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh và phương pháp toán học là đánh cầu lông, những chú chó con của tôi nghe nhạc và thắt nơ, một người hâm mộ truyện tranh lớn vào thời gian rảnh của tôi LOL quan tâm đến Payson mỗi sáng Tôi thức dậy lúc 6 giờ sau khi ong đốt lều của tôi và Austin của tôi. face Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ. Đảo đồng hồ trực tuyến Tôi ăn trưa lúc 11 giờ chiều Tôi làm bài tập về nhà và cắt bài tập với bạn tôi 2 giờ chiều đến 5 giờ chiều và tôi đi tắm lúc 6 giờ chiều. Tôi có Mẹ với bữa tối chúng tôi có ngón tay 78959 đó là đêm vào buổi tối tôi nghe đêm nhạc Tôi xem TV và tôi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Linh
17 tháng 12 2021 lúc 14:30

Bạn viết được mà bạn không giải được hả ?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Như Lê Tâm
17 tháng 12 2021 lúc 14:39

xin chào mọi người mình tên là Omar.Mình 10 tuổi mình đang sống với gia đình ở Hà Nội.Gia đình của mình có bốn người

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bảo Nam
Xem chi tiết
Sone Yoonsic
3 tháng 1 2020 lúc 17:45

Dear John,

I am writing to tell you how much I enjoyed the few hours I spent with you and your family. I am very grateful for everything you did for me. I found the conversation interesting and I was able to practice my English skills. And I enjoyed the restaurant which is near your house. The food here is very delicious and its service is very good. I would also like to congratulate you on your passing the exam. I want to invite you to my house next week for dinner. Would you please give my best wishes your family ?

I look forward to seeing you.

Yours sincerely,

An

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thy Bảo
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 9 2021 lúc 18:16

1 C

2 A

3 C

4 C

5 B

6 A

7 C

8 D

9 C

10 A

Bình luận (3)
Nguyễn Bảo Ngọc ( Team b...
3 tháng 9 2021 lúc 18:29

1.C

2.A

3.C

4.C

5.B

6.A

7.C

8.D

Bình luận (0)
Hà Nguyễn
Xem chi tiết
Diệu Huyền
27 tháng 10 2019 lúc 23:01

Complete the sentences with the correct form of have to and the verbs in brackets

1. When visiting a temple, tourists ..have to follow... (follow) some important customs.

2. The secretary …has to answer ... (answer) all the phone calls at work.

3. I …don't have to go .... (go) to work tomorrow. There’s a holiday.

4. …Will we … have to buy (buy) another ticket to see this part of the castle?

5. Everyone …has to recycle ..... (recycle) as much as possible.

6. Susan …doesn't have to come (come) to the town with us if she doesn’t want to.

7. In our country, children …have to wear .... (wear) a uniform at school.

8. …Will he … have to do (do) his work tonight? Can he do it tomorrow?

9. You …have to put (put) a stamp on this letter. It says FREEPOST on it.

10. We …have to stop (stop) talking when the lesson starts.

Ra nhiều vậy bạn, chia ra đi chứ làm vậy hoa mắt.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Khánh Linh
28 tháng 10 2019 lúc 12:04

Complete the sentence with the correct form of have to and the verbs in brackets:

1. have to follow

2. has to answer

3. don't have to go

4. Do/have to buy

5. has to recycle

6. doesn't have to come

7. have to wear

8. Will/have to do

9. don't have to put

10. have to stop

11. Do/have to take

12. doesn't have to take

13. had to leave

14. didn't have to do

15. won't have to do

Supply the correct tense or form of the in brackets:

1. had

2. causes

3. was worn

4. is giving

5. has travelled/started

6. has

7. will have

8. eating

9. go

10. to use

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
miki
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Thịnh
10 tháng 3 2020 lúc 16:53

1. I am pleased that you and your family are well.

2. What time do you usually have lunch?

3. He often listens to music in his free time.

4. My classes start at seven o'clock.

5. I go to school by bike.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
dang kieu van
10 tháng 3 2020 lúc 17:09

i am pleased that you and your familyare well 

what time do you usually have lunch 

he often listens to music in his free time

my classes start at seven o'clock

i go to school by bike

hihi mik lm r :> chuc hc tot

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
8 tháng 11 2021 lúc 14:50

1 so

2 more

3 junk food

4 early

5 shouldn't 

6 much

7 and

8 see

9 wrong

10 doing

Bình luận (0)