Cho hàm số y= f(x)= 3x - 8
a) Tính f(3); f(-2)
b) Tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 1
cho hàm số y = f(x) = \(x^2\)-8
a, tính f(3);f(-2)
b, tìm x khi biết giá trị tương ứng y là 17
a.
\(f\left(3\right)=3^2-8=9-8=1\)
\(f\left(-2\right)=\left(-2\right)^2-8=4-8=-4\)
b.
\(y=17\Rightarrow x^2-8=17\)
\(\Rightarrow x^2=25\)
\(\Rightarrow x=\pm5\)
Cho hàm số y=f(x)=2x^2 -8
a) Tính f(–3) ; f(0) ; f(1) ; f(2) b) Tìm giá trị của x để f(x) có giá trị bằng 0.
a: f(-3)=10
f(0)=-8
f(1)=-6
f(2)=0
b: f(x)=0
=>(x-2)(x+2)=0
=>x=2 hoặc x=-2
Cho hàm số y=3/7x -8
a)Tính f(0),f(2),f(-1),f(-2)
b)Chứng minh hàm số luôn đồng biến trên R
a) \(f\left(0\right)=\dfrac{2}{7}.0-8=-8\)
\(f\left(2\right)=\dfrac{3}{7}.2-8=-\dfrac{50}{7}\)
\(f\left(-1\right)=\dfrac{3}{7}.\left(-1\right)-8=-\dfrac{59}{7}\)
\(f\left(-2\right)=\dfrac{3}{7}.\left(-2\right)-8=-\dfrac{62}{7}\)
b) Với mọi \(x_1,x_2\in R\), ta có
\(x_1>x_2\Leftrightarrow\dfrac{3}{7}x_1>\dfrac{3}{7}x_2\Leftrightarrow\dfrac{3}{7}x_1-8>\dfrac{3}{7}x_2-8\Leftrightarrow f\left(x_1\right)>f\left(x_2\right)\)
\(\Rightarrow\) Hàm số luôn đồng biến trên R
b: Vì \(a=\dfrac{3}{7}>0\) nên hàm số đồng biến trên R
1,cho hàm số y=f(x)=3x - 2. hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
2,cho hàm số y=f(x)=2x^2 - 5. hãy tính f(1); f(0); f(-2)
3,cho hàm số y= f(x)=5 - 2x.hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
a,hãy tính f(-1); f(0); f(-2); f(3)
b,tính các giá trị tương ứng của x với y=5;3;-1
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6=>x=3
f(-1)=3.1-2=3-2=1
f(0)=3.0-2=0-2=-2
f(-2)=3.(-2)-2=-6-2=-8
f(3)=3.3-2=9-2=7
1.
y=f(-1)=3*(-1)-2=-5
y=f(0)=3*0-2=-2
y=f(-2)=3*(-2)-2=-8
y=f(3)=3*3-2=7
Câu 2,3a làm tương tự,chỉ việc thay f(x) thôi.
3b
Khi y=5 =>5=5-2*x=>2*x=0
=> x=0
Khi y=3=>3=5-2*x=>2*x=2=>x=1
Khi y=-1=>-1=5-2*x=>2*x=6
=>x=3
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
Bài 1. Cho hàm số y= f(x)= {-2(x2 + 1) khi x ≤ 1 Tính f(1);f(2),f(√2 phần 2);f(√2)
{4√x-1 khi x > 1
Bài 2.Cho hàm số y= f(x)= { √-3x+8 khi x < 2 Tính f(-3);f(2);f(1),f(9)
{√x+7 khi x ≥ 2
Ở góc trái khung soạn thảo có hỗ trợ viết công thức toán (biểu tượng $\sum$). Bạn viết lại đề bằng cách này để được hỗ trợ tốt hơn.
a cho hàm số y=f(x)=1-3x mũ 2 . tính f (0);f(-1/3)
b Vẽ đồ thị hàm số y=2x
a: f(0)=1
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=1-3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=1-3\cdot\dfrac{1}{9}=1-\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\)
a: f(0)=1
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=1-3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=1-3\cdot\dfrac{1}{9}=1-\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\)
Câu 1:Cho hàm số y=f(x)=3x+1 a)Tính f (-2),f(1/2) b) Cho hàm số y=f (x)=5x Tính x khi y=20?
a: f(-2)=-6+1=-5
f(1/2)=3/2+1=5/2
Cho hàm số a)y=f(x)=3x² + x +1 Tính f(1) ; f(-1/3) ; f(2/3) ; f(-2); f(-4/3)
\(f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\\ f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{1}{3}+1=\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{3}+1=1\\ f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2+\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{4}{3}+\dfrac{2}{3}+1=3\\ f\left(-2\right)=3\left(-2\right)^2-2+1=12-2+1=11\\ f\left(-\dfrac{4}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{4}{3}\right)^2-\dfrac{4}{3}+1=\dfrac{16}{3}-\dfrac{4}{3}+1=5\)
\(f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\)
\(f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\dfrac{1}{9}-\dfrac{1}{3}+1=1\)
\(f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\dfrac{4}{9}+\dfrac{2}{3}+1=3\)