từ đòng nghĩa với từ bạn bè.
Nhanh nha mn
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ
trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
từ đòng nghĩa với từ trung thủy
đặt 2 câu để phân biệt
1. từ chiếu đồng âm
2. từ sáng đòng âm
các bạn giúp mn nhanh
mn cần gấp
cảm ơ
chủ đề mn chon bừa đấy đừng để ý
1.Khi chơi cờ vua , ai là người chiếu tướng đối phương trước thì thắng
Vào mỗi đêm hè , chúng tôi thường trải chiếu ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích
2.Sáng nào ông em cũng dậy sớm tập thể dục
Những chú đom đóm đang phát trong đêm.
Mong là đúng. Chúc bạn học tốt nhé!!!!
tìm bốn từ đòng nghĩa và trái nghĩa với từ"hạnh phúc"
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện
Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng
Chúc bạn hk tốt !
tìm từ đòng nghĩa với từ cho
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
từ đồng nghĩa với từ cho là:
biếu, tặng,...
cn nhiều lắm
k mk nha
đặt 2 câu để phân biệt
1. từ chiếu đồng âm
2. từ sáng đòng âm
các bạn giúp mn nhanh
mn cần gấp
cảm ơ
chủ đề mn chon bừa đấy đừng để ý
từ đòng nghĩa với bận rộn
Những từ đồng nghĩa với bận rộn gồm:
-hoạt động
-sôi nổi
-nhộn nhịp
-siêng năng
-cần cù
-hăng say
từ đòng nghĩa với khốn khổ
Tìm 2 từ đòng nghĩa với từ rộn rã và đặt câu
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả