Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HCl ------> FeCl 2 + H 2
a) Tính khối lượng Iron và khối lượng Hydro chloric acid HCl đã phản ứng, biết
rằng thể tích khí hydrogen thoát ra là 3,7185l (đkc).
b) Tính khối lượng muối Iron (II) chloride FeCl 2 tạo thành.
Cho 22,5g Fe phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ:
\(Fe+HCl--->FeCl_2+H_2\)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Cho biết 10g Fe phản ứng. Tính \(V_{H_2}\) thu được ở đktc
(Biết Fe=56, Cl=35,5, H=1)
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b.n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{10}{56}=\dfrac{5}{28}\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{5}{28}.22,4=4\left(l\right)\)
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl.theo sơ đồ phản ứng
Fe+HCl --->Fe2Cl+H2
Tính:a.Thể tích H2 thu được đkc
b.khối lượng HCl phản ứng
c.khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ b.m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\\ c.m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)
62.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); Xác định các chất trong sơ đồ và hoàn thành phương trình phản ứng. Câu 64. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Câu 65. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Giúp mình vs ạ.
Cho khối lượng của Fe là 5,6 gam phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng FeCl2 và thể tích của H2
Biết Fe bằng 56, H bằng 1, Cl bằng 17
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
cho sơ đồ Fe+HCl--->FeCl2+H2
cho 2,8 g Fe tham gia phản ứng. Tính khối luowngj Axit clohidric và khối lượng FeCl2
PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
nFe= 0,05(mol) -> nHCl=0,1(mol) ; nFeCl2=0,05(mol)
mHCl=0,1.36,5=3,65(g)
mFeCl2=127.0,05=6,35(g)
Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
fe + hcl --> fecl2 + h2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 0,03....0,06.....0,03.......0,03\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\\ b,m_{HCl}=0,06.36,5=2,19\left(g\right)\\ c,m_{FeCl_2}=127.0,03=3,81\left(g\right)\)
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)$
c)
Cách 1 : $n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,15(mol) \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,15.127 = 19,05(gam)$
Cách 2 : Bảo toàn khối lượng, $m_{FeCl_2} = 8,4 + 10,95 - 0,15.2 = 19,05(gam)$
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Fe + 6H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Al + 3/2Cl2 -to-> AlCl3
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 6H2SO4 (đ) -to-> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Zn + Cl2 -to-> ZnCl2
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Zn + 1/2O2 -to-> ZnO
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Zn + 2H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
PTHH: 2Fe +3 Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Fe + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
2Fe + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
2Al + 6H2SO4 đặc \(\underrightarrow{t^o}\) Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
2Al + 3H2SO4 loãng \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
Zn + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Zn + 2H2SO4 đặc \(\rightarrow\) ZnSO4 + 2H2O + SO2\(\uparrow\)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
b. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
a. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O.
2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3.
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O.
b. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O.
2Na + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NaCl.
2NaCl + H2SO4 (đặc) \(\underrightarrow{250^oC}\) Na2SO4 + 2HCl.
2HCl + CuO \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O.
CuCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2AgCl + Cu(NO3)2.
2AgCl + Cu \(\rightarrow\) CuCl2 + 2Ag.