Hút chân không là phương pháp thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm nào ?
A. thịt lợn
B. trứng
C. một số loại rau, củ
D. xương bò
( cíu mk zới )
Câu 24 : Phương pháp ướp thường được dùng để bảo quản các loại thực phẩm :
A. Nông sản và thủy sản
B. Thịt, cá
C. Rau, củ, quả
D. Thịt, cá, trái cây, rau củ.
Câu 25: Loại thực phẩm nào sau đây nên ăn có mức độ
A. Muối
B. Dầu, mỡ
C. Rau, củ, quả
D. Gạo, bánh mì
Câu 26: Biện pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh thực phẩm khi bảo quản và chế biến là :
A. Không đậy thức ăn
B. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm.
C. Để lẫn lộn thực phẩm sống và thực phẩm chín.
D. Sử dụng chung các loại dụng cụ dùng chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín
Câu 33. Hiện nay có mấy cách để gọi tên sinh vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh:
A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi. C. Đỗ lạc. D. Củ khoai.
Câu 35. Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là
A. Tìm ra những đặc điểm của giới sinh vật.
B. Phát hiện những sinh vật mới.
C. Đưa ra những tiêu chuẩn phân loại với trật tự nhất định.
D. Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật.
Câu 36. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 37. Cách gọi “cá quả” là cách gọi tên theo
A. Tên khoa học.
B. Tên địa phương.
C. Tên giống.
D. Cách tra theo danh mục.
Câu 38. Tên khoa học của cây lúa là Oryza sativa (Linnaeus). Vậy tên loài là
A. Oryza.
B. sativa.
C. Linnaeus.
D. Oryza sativa
Câu 39 . Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 40. Một tế bào trứng tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 41. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi ba thành phần chính là
A. Màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất
Câu 42. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. Trong tế bào có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
C. Nhân có màng bao bọc
D. Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
Câu 43: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 44: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 45: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 46: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 47: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước.
B. Đồng hồ.
C. Cân.
D. lực kế.
Câu 48. Sự sôi là:
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 49. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan trong nước, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, duy trì sự cháy và sự sống
Câu 50. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.
D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 51. Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây
A. Giới Thực vật.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Khởi sinh.
D. Giới Động vật.
Câu 52: Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống của cơ thể là:
A. Chất đạm
B. Chất béo
C. Chất tinh bột
D. Vitamin
Câu 53: Tập hợp các cơ quan hoạt động như một thể thống nhất, hoàn thành một chức năng nhất định gọi là:
A. Cơ thể
B. Hệ cơ quan
C. Cơ quan
D. Mô
Câu 54. Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng B. Tàn đỏ từ từ tắt C. Tàn đỏ tắt ngay D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 55. Phương pháp nào được dùng để tách riêng dầu hỏa ra khỏi nước?
A. Chiết.
B. Cô cạn.
C. Dùng nam châm.
D. Lọc.
Câu 54: Phương pháp nào KHÔNG dùng để bảo quản rau, hoa, quả tươi? A. Bảo quản lạnh. B. Bảo quản bằng hút chân không. C. Bảo quản bằng ozon. D. Bảo quản bằng thuốc bảo vệ thực vật. Câu 58: Quặng boxit (bauxite) dùng để sản xuất nhôm. Quặng boxit là A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu. Câu 60: Dãy chất nào sau đây gồm toàn vật thể: A. Sắt, nhôm, không khí. B. Bàn, ghế, gỗ. C. Cây bút, bàn, ghế. D. Thủy tinh, cây bút, ghế. Câu 67: Mô hình trồng rau thủy canh trong nhà liên quan đến lĩnh vực nào của KHTN? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Khoa học Trái Đất. Câu 68: Các nhiên liệu hóa thạch như than đá và dầu khí trên Trái Đẩt có nguồn gốc như thể nào? A. Nhân tạo. B. Tự nhiên. C. Hữu cơ. D. Vô cơ.
Em hãy chọn biện pháp bảo quản phù hợp cho các loại lương thực, thực phẩm sau: rau lang, quả nho, củ cà rốt, hạt thóc, hạt ngô, thịt heo, quả táo, thịt bò, hạt lạc.
Lạnh : rau lang , hạt ngô
khô : hạt thóc, hạt lạc
nồng độ carbon dioxide cao: nho , táo
nồng độ oxygen thấp: thịt heo , thịt bò
Hãy nêu các phương pháp bảo quản với các loại thực phẩm sau
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò |
|
Tôm |
|
Cá |
|
Củ rau |
|
Rau muống |
|
Hạt lạc |
|
Qủa chuối |
|
Sữa tươi |
|
Qủa ớt |
|
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
Câu 23: Cho các loại thực phẩm dưới đây, em hãy nêu các cách bảo quản
Thực phẩm bảo quản | Phương pháp bảo quản |
Cá, mực, tôm, tép |
|
Cá, rau củ quả |
|
Cá, thịt heo |
|
Thịt bò, thịt heo |
|
Rau |
|
Rau, củ |
|
Trái cây chua |
|
Thịt , cá, rau |
|
Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chể biến món ăn: thịt bò, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo,…).
Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng.
- Thịt bò, tôm tươi: nên rửa sạch cả khối thịt sau đó mới thái và không để ruồi bọ bâu vào gây mất vệ sinh.
- Rau cải, cà chua, giá đỗ: rửa sạch và chế biến ngay tránh để khô héo.
- Khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng: rửa sạch và gọt vỏ trước khi ăn
-Thịt bò,tôm : không ngâm rửa sau khi cắt ,thái vì vitamin và chất khoáng dễ mất đi .Không để ruồi bọ bâu vào sẽ bị nhiễm trùng biến chất .
-Rau ,củ ,quả ( rau cải ,khoai tây ,cà rôt ) : rửa thật sạch, cắt thái sau khi rửa ,chế biến ngay không để rau khô héo
-Củ quả ăn sống ,trái cây : Trước khi ăn mới gọt vỏ
cho các thực phẩm sau: gạo, thịt lợn, thịt bò, xương sườn, khoai tây, rau cải, trứng, dứa.
a' đề xuất các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trước và trong khi chế biến đối với các thực phẩm trên
Các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng đối với các thực phẩm :
- Gạo :
+ khi vo không nên vo quá kĩ vì sẽ làm mất vitamin B ở vỏ lụa sát hạt gạo
+ không nên chắt bỏ nước cơm khi đang nấu
+ tránh cho gạo để lâu sẽ bị mốc, mọt
- Thịt lợn, thịt bò, xương sườn :
+ không ngâm, rửa thịt, cá sau khi đã cắt lát vì chất khoáng và sinh tố dễ mất đi
+ giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
+ không để ruồi bọ bâu vào
- Khoai tây, rau cải, dứa :
+ rửa thật sạch, nhẹ nhàng, không để nát, không ngâm lâu trong nước, không thái nhỏ khi rửa và không để khô héo
+ dứa nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
- Trứng :
+ không nên để ở nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao vì như thế sẽ ức chế các enzym phá hủy chất dinh dưỡng và vitamin
+ để ngăn mát tủ lạnh hoặc nơi mát trong nhà, tránh để tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp
Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chế biến món ăn: thịt bò, tôm tươi,rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây,cà rốt, trái cây tráng miệng( chuối, táo.....).
Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng ?
mình chỉ cần đúc vào tủ lạnh là được. HI HI!!!!!
biện pháp bảo quản:
-cho vào túi bóng kín sau đó để vào tủ lạnh ,nếu để lâu ngày thì để ở ngăn đá vậy sẽ giữ được độ dinh dưỡng ko bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng
mk vừa đọc xong:
thực phẩm thường được bảo quản bằng 1 số phương pháp như: phơi hoặc sấy khô, để trong tủ lạnh,đong đa, ngâm dấm,ngam đường, ướp muối, muối chua, đóng hộp hoặc bao gói chân ko.
bm chọn những cách bảo quản phù hợp với những thực phẩm của bn nhé mk chỉ gợi ý thôi hihi