Cho 13m2 27cm2 = ... dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 1327 B. 130,27 C. 1300,27 D. 132,7
Câu 5 : Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325 B. 30,25 C. 300,25 D. 32,5
Câu 1: 3m3 15dm3 = ... m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 315 B. 3,15 C. 3015 D. 3,015
Câu 2: Một hình tam giác có diện tích 27cm2 và độ dài đáy 12cm thì chiều cao của nó là bao nhiêu?
A. 2,25cm B. 4,5cm C. 4,5m D. 45cm
Câu 3: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Câu 4: Đoạn đường AB dài 35km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Thời gian người đó đi từ A đến B là:
A. 1 giờ 20 phút B. 2 giờ 5 phút C. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 33 phút Câu 5: Bánh của một chiếc xe đạp có đường kính là 650mm. Hỏi người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét nếu bánh xe đó lăn trên mặt đất được 1000 vòng?
A. 2041km B. 204,1km C. 2,041km D. 20,41km
Câu 6: Cạnh của hình lập phương lớn gấp 3 lần cạnh của hình lập phương bé. Vậy thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích của hình lập phương bé?
Trả lời: Thể tích của hình lập phương lớn gấp ...... lần thể tích của hình lập phương bé.
Câu 7: Người ta dùng các khối lập phương bé, mỗi khối có thể tích 1cm3, để xếp đầy thành một khối lập phương lớn có thể tích 1m3. Nếu dùng tất cả các khối lập phương bé ấy để xếp thành một đường thẳng thì chiều dài đo được là bao nhiêu?
Trả lời: Chiều dài đo được là ..................
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
a. 2,5 ha = 25000 m 2
b. 4,68 tấn = 4680.kg
c. 234,5 dm = 23,45 m
d. 9 m 2 2 d m 2 =. 9,02 m 2
Câu 10: Cho hình thoi ABCD, biết AC = 10cm, BD = 20cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 100cm2 B. 200cm2 C. 300cm2 D. 400cm2
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phân số 8/9 = …/27
A.24 B. 36 C. 32 D. 72
Câu 10:
Diện tích hình thoi \(ABCD\) là:
\(\dfrac{1}{2}\times10\times20=100\left(cm^2\right)\)
Vậy chọn đáp án \(A\).
Câu 11:
Ta có: \(\dfrac{8}{9}=\dfrac{8\times3}{9\times3}=\dfrac{24}{27}\)
Vậy chọn đáp án \(A\).
Câu 10: Cho hình thoi ABCD, biết AC = 10cm, BD = 20cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 100cm2 B. 200cm2 C. 300cm2 D. 400cm2
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phân số 8/9 = …/27
A.24 B. 36 C. 32 D. 72
Câu 10: Cho hình thoi ABCD, biết AC = 10cm, BD = 20cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 100cm2 B. 200cm2 C. 300cm2 D. 400cm2
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phân số 8/9 = …/27
A.24 B. 36 C. 32 D. 72
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 ha 18m2 =......ha là:
A. 2,18 B. 2,018 C. 2,0018 D. 2,1800
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là : 24 m² 3 dm²=.... dm²