Tìm số nguyên tố x,biết:
a)x+5-(-11)=31-48 b)31+(-21+x)=253 -(25+252)
31+(-21+x)=253 -(25+252)
mình cần gấp.
Bài 1. Tìm số nguyên x biết:
a) x – 15 = – 21; | b) 42 – x = – 7; |
c) 12 – (30 – x) = – 23; | d) 31 – (17 + x) = 18. |
Mik sẽ tick nha
`a)`
`x-15 = -21`
`<=> x = -21 + 15`
`<=> x = -6`
`b)`
`42 - x = -7`
`<=> x = 42 - (-7)`
`<=> x = 42 + 7`
`<=> x = 49`
`c)`
`12 - (30-x) = -23`
`30-x = 12 - (-23)`
`30-x = 35`
`x = 30-35`
`x = -5`
`d)`
`31 - (17+x)=18`
`<=> 17+x = 31-18`
`<=> 17+x =13`
`<=> x = 13-17`
`<=> x = -4`
Bài 1. Tìm số nguyên x biết:
a) x – 15 = – 21; | b) 42 – x = – 7; |
c) 12 – (30 – x) = – 23; | d) 31 – (17 + x) = 18. |
Mik sẽ tick nha
a) \(x-15=-21\)
\(\Rightarrow x=-21+15=-6\)
b) \(42-x=-7\)
\(\Rightarrow x=42+7=49\)
c) \(12-\left(30-x\right)=-23\)
\(\Rightarrow30-x=12+23=35\)
\(\Rightarrow x=30+35=65\)
d) \(31-\left(17+x\right)=18\)
\(\Rightarrow17+x=31-18=13\)
\(\Rightarrow x=13-17=-4\)
Tìm số nguyên x biết:
a 218-(x+31)= -12
b\(\dfrac{x+5}{\text{3}}\)=\(\dfrac{\text{6-x}}{\text{-2}}\)
giúp em na
a) 218-(x+31)= -12
=> 218 + 12 - ( x + 31 ) = 0
=> 230 - x - 31 = 0
=> 199 - x = 0
=> x = 199
b) \(\dfrac{x+5}{3}=\dfrac{6-x}{-2}\)
=> \(\dfrac{x+5}{3}=\dfrac{-6+x}{2}\)
=>2.( x + 5 ) = 3.( -6 + x )
=> 2x +10 = -18 +3x
=> 28 = x
Tìm x ϵ Z, biết:
a) 3x - 31 = -40; b) -3x + 37 = \(\left(-4\right)^2\);
c) I 2x + 7 I = 5; d) -x + 21 = 15 + 2x
\(a,3x-31=-40\Rightarrow3x=-9\Rightarrow x=-3\)
\(b,-3x+37=\left(-4\right)^2\Rightarrow-3x=-21\Rightarrow x=7\)
\(c,\left|2x+7\right|=5\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+7=5\Rightarrow x=-1\\2x+7=-5\Rightarrow x=-6\end{matrix}\right.\)
\(d,-x+21=15+2x\Rightarrow3x=6\Rightarrow x=2\)
a) Ta có: 3x-31=-40
\(\Leftrightarrow3x=-9\)
hay x=-3
Vậy: x=-3
b) Ta có: \(-3x+37=\left(-4\right)^2\)
\(\Leftrightarrow-3x+37=16\)
\(\Leftrightarrow-3x=16-37=-21\)
hay x=7
Vậy: x=7
Tìm số nguyên x, biết:
a, 3 + x = -8
b, (35 + x) - 12 = 27
c, 2x + 15 = 31
Bài 1: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) A = {11 ; 12 ; 13 ; … ; 50} b) B = {0 ; 10 ; 20 ; … ; 100}
c) C = {0} d) C = {5 ; 7 ; 9 ; … ; 31}
e) E = {x ∈ N * / x ≤ 5} f) F = {x ∈ N * / 0.x = 0}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 75 - (x + 11) = 13 b) 29 + (x + 11) = 57
c) 11 + x : 5 = 13 d) 13 + 2(x + 1) = 15
e) 2x + 21 = 41 f) 12 + 3(x – 2) = 60
g) 24x – 11.13 = 11.11 h)) 17 – (x – 4) : 2 = 3
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N * / x < 4} b) B = {x ∈ N/ 4 < x ≤ 7}
c) C = {x ∈ N/ x + 3 = 11} d) D = {x ∈ N/ 0 : x = 0}
Bài 1:
a: Số phần tử của tập hợp A là:
50-11+1=40
b: Số phần tử của tập hợp B là:
\(\left(100-0\right):10+1=11\)
c: Tập hợp C có 1 phần tử
d: Tập hợp D có : \(\left(31-5\right):2+1=14\)
e: Tập hợp E có 5 phần tử
f: Tập hợp F có vô số phần tử
Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng
a) 11/15 - 9/10 < x < 11/15 : 9/10
b) 4 và 5/9 : 2 và 5/18 - 7 < x < (3 và 1/5 : 3,2 + 4,5 . 1 và 31/45) : (-21 và 1/2)
Tìm số nguyên x, biết:
a) |x-3| + x - 5 = 6
b) |11+x| = |31-x|
a ) Xét các trường hợp sau :
TH1 : I x - 3 I + x - 5 = 6
=> 2x - ( 3 + 5 ) = 6
=> 2x - 8 = 16
=> 2x = 16 + 8 = 24
=> x = 24 : 2 = 12
TH2 : I x - 3 I + x - 5 = -6
=> .....
b ) I 11 + x I = I 31 - x I
=> 11 + x = 31 - x
=> Chuyển vế :
x + x = 2x = 31 - 11
2x = 20
x = 20 : 2 = 10
a, xét 2 Th
TH1 /x-3/= x-3
vậy x-3 + x - 5 = 6
=> 2x - 8 = 6
=> x = 7
TH2 tự xét
/ 11 +x / = /31-x/
=> 11+x = 31-x
=> 2x = 31-11
=> 2x = 20
=> x = 10