Bài 1: So sánh các khí sau: CO 2 ; O 2 ; SO 2 ; N 2 ; H 2 S nặng hay nhẹ hơn:
a. Khí H 2 bao nhiêu lần? b. so với không khí bao nhiêu lần?
ai giúp mình với
SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 1: Không quy đồng mẫu hãy so sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất:
a) và b) và
Bài 2. So sánh các phân số sau ; ;
a) ta có: \(1-\frac{2012}{2013}=\frac{1}{2013}\)
\(1-\frac{2013}{2014}=\frac{1}{2014}\)
mà \(\frac{1}{2013}>\frac{1}{2014}\) nên \(\frac{2013}{2014}>\frac{2012}{2013}\)
sao giống lớp 4 thế ta
Chỉ giúp e bài này với ạ
Câu 1: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?
Câu 3: Cho và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.
Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:
a) Khí CO đối với khí N2.
b) Khí CO2 đối với khí O2.
c) Khí N2 đối với khí H2.
d) Khí CO2 đối với N2.
e) Khí H2S đối với H2.
Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:
a) Khí N2.
b) Khí CO2.
c) Khí CO.
d) Khí C2H2.
e) Khí C2H4.
Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?
Bài 1: Có những oxit sau: CuO, SO3, Na2O, CO2. Hãy cho biết chất nào tác dụng với:
a. Nước b. dd H2SO4 c. dd KOH
Viết PTPƯ minh họa?
Bài 2: Khí CO được dung làm chất đốt trong công nghiệp , có lẫn tạp chất là các khí khác CO2 và SO2. Làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất?
Bài 3: Biết rằng 2,8 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 400 ml dd NaOH, sản phẩm là muối natri cacbonat và nước. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng?
BÀI 1:
1. Tìm khối lượng mol của khí O2 và khí CO2.
2. So sánh xem 1mol O2 nặng hay nhẹ hơn 1 mol CO2 bao nhiêu lần. Vậy khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần?
3. Muốn so sánh khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ta làm thế nào?
BÀI 2:
1. Tìm khối lượng mol của khí H2 và khối lượng mol trung bình của không khí
(Biết khối lượng mol trung bình của không khí được tính theo công thức (𝑀𝑂2.21% + 𝑀𝑁2.78%)
2. So sánh xem 1mol H2 nặng hay nhẹ hơn 1 mol không khí bao nhiêu lần. Vậy khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
3. Muốn so sánh khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ta làm thế nào?
BÀI 3:
1. Tìm khối lượng mol của khí A biết khí A nặng hơn khí H2 là 16 lần.
2. Tìm khối lượng mol của khí X biết khí X nặng hơn không khí là 1,51724 lần
Bạn nào giúp mình với, mình đang cần gấp! Cảm ơn ạ!
Bài 79 : Tính tỉ khối hơi trong các trường hợp sau :
e) Hỗn hợp R chứa 2,24 lít khí CO và 3,36 lít khí CO2 so với khí oxi
f) Hỗn Hợp Z chứa 5,6 lít khí NO2 và 8,96 lít CO2 so với khí SO2
a)n CO=0,1 mol
n CO2=0,15 mol
=>Dhh\MO2=(0,1.28+0,15.44)\32=0,293
n NO2=0,25 =>m=0,25.46=11,5g
n CO2=0,4 mol=>m=0,4.44=17,6g
=>Dhh\MSO2=0,4546
So sánh sự co giãn vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
-Giống nhau:
+ Thể tích của các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
-Khác nhau:
+ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
+ Các chất rắn, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
+ Sự nở vì nhiệt của chất khí lớn hơn sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
+ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng lớn hơn sự nở vì nhiệt của chất rắn.
+ Sự nở vì nhiệt của chất khí lớn hơn sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
*giống nhau
-Thể tích của các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi
*khác nhau
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất lỏng khác nhau cũng nở vì nhiệt khác nhau
Bài 2: Hòa an 6, lít khí HCl (đktc) vào nước thu được 50 t dung dịch. Tính nồng độ % của dung dịch? (Cho: H = 1 ; Cl=35,5) Bài 3: Hoàn thành các phản ứng sau: a/Fe+Cl 2 longrightarrow?; b/H 2 SO 4 +? BaSO 4 + ? c/Na+? NaOH+?; d/CO 2 +Ca(OH) 2 ?+? Giúp tớ vơi mai phải nộp rồi
Bài 2 :
$n_{HCl} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,3.36,5}{50}.100\% = 21,9\%$
Bài 3 :
$a) 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$b) BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$c) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$d) CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Bài 2:
\(n_{HCl}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(C\%_{ddHCl}=\dfrac{10,95.100\%}{50}=54,75\%\)
Bài 3:
\(a.2Fe+3Cl_2\underrightarrow{^{to}}2FeCl_3\\ b.Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ c.2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\\ d.CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Bài 2:
\(m_{HCl}=\dfrac{6,72}{22,4}.36,5=10,95\left(g\right)\\ C\%_{ddHCl}=\dfrac{10,95}{50}.100=21,9\%\)
Bài 79 : Tính tỉ khối hơi trong các trường hợp sau :
a) Hỗn hợp X chứa 0,2 mol O2 và 0,15 mol CO so với không khí
b) Hỗn hợp Y chứa 0,5 mol CO2 và 2 mol H2 so với khí oxi
c) Hỗn hợp A chứa 17,75g Cl2 và 8,4g N2 so với khí CO2
d) Hỗn hợp B chứa 5,1g NH3 và 5,6g CO so với không khí
e) Hỗn hợp R chứa 2,24 lít khí CO và 3,36 lít khí CO2 so với khí oxi
f) Hỗn Hợp Z chứa 5,6 lít khí NO2 và 8,96 lít CO2 so với khí SO2
a, mX = 0,2.32 + 0,15.28 = 10,6 (g)
nX = 0,2 + 0,15 = 0,35 (mol)
=> MX = \(\dfrac{10,6}{0,35}=30,3\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dX/kk = \(\dfrac{30,3}{29}=1,05\)
b, mY = 0,5.44 + 2.2 = 26 (g)
nY = 0,5 + 2 = 2,5 (mol)
=> MY = \(\dfrac{26}{2,5}=10,4\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dY/O2 = \(\dfrac{10,4}{32}=0,325\)
c, mA = 17,75 + 8,4 = 26,15 (g)
nA = \(\dfrac{17,75}{71}+\dfrac{8,4}{28}=0,55\left(mol\right)\)
=> MA = \(\dfrac{26,15}{0,55}=47,6\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dA/CO2 = \(\dfrac{47,6}{44}=1,1\)
Mình làm mẫu 3 ý đầu rồi mấy ý sau bạn tự làm nhé
Bài 1. 1. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử: Fe, Cu, Ba, OH, SO4, NO3 trong các hợp chất Fe2O3, CuO, BaO, Al(OH)3, FeSO4, HNO3 2. Các cách viết sau chỉ ý gì: H2, 2N2, 7Zn, 4NaCl, 3CaCO3 3. Hãy so sánh phân tử khí oxi O2 nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro H2, phân tử muối ăn NaCl và phân tử khí metan CH4