Hãy tính số mol của
a. 5,35 gam Fe(OH)3.
b. 0,56 lít khí NH3 (đktc).
c. 11 kg khí CO2.
d. 448 ml khí H2 (đktc)
Bài 30: Tính thể tích (ở đktc) của
a. 0,15 mol O2 b. 48 gam CO2 c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2
Bài 31: Tính khối lượng của
a. 0,4 mol Fe2O3 b.14,56 lít khí CO2 ở đktc c. 1,2.1023 phân tử khí O2
a, VO\(_2\) = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
b, V\(CO_2\) = \((\dfrac{48}{44}).22,4\approx24,43\) ( lít )
c, \(V_{SO_2}=\left(\dfrac{16}{64}\right).22,4=5,6\) ( lít )
\(V_{H_2}=\left(\dfrac{18.10^{23}}{6.10^{23}}\right).22,4=67,2\) ( lít )
=> \(V_{hh}=5,6+67,2=72,8\) ( lít )
Bài 31:
a, mFe\(_2\)O\(_3\) = 0,4. 160 = 64( g )
b, \(m_{CO_2}=\left(\dfrac{14,56}{22,4}\right).44=28,6\) ( g )
c, \(m_{O_2}=\left(\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\right).32=6,4\) ( g )
2. Tính thể tích khí ở đktc của
a) 0, 3 mol O2 b) 1,25 mol CO2
c) 32 gam SO2 d) 4,2.1023 phân tử H2.
a) V(O2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
b) V(CO2,đktc)= 1,25.22,4=28(l)
c) nSO2= 32/64=0,5(mol)
=>V(SO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
d) nH2= (4,2.1023)/ (6.1023)= 0,7(mol)
=>V(H2,đktc)=0,7.22,4=15,68(l)
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
a, mCaO = 0,5.56 = 28 (g)
b, \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
d, \(V_{hhk}=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2\left(l\right)\)
e, \(\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%\)
Bạn tham khảo nhé!
a) mCaO=nCaO.M(CaO)=0,5.56=28(g)
b) nCO2=V(CO2,dktc)=6,72/22.4=0,3(mol)
c) nH2SO4=mH2SO4/M(H2SO4)=24,5/98=0,25(mol)
d) V(hh H2,NH3)=(0,3+0,2).22,4=11,2(l)
e) %mCu/CuSO4=(64/160).100=40%
Chúc em học tốt!
Hãy tính: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44 gam C O 2 ; 0,04 gam H 2 và 0,56 gam N 2 .
tính khối lượng của
a) 0,3 mol CuSO4 d) 4,48 lít (đktc)
b) 9.10^23 phân tử CaCO3 e) 2240 ml khí CO2 (đktc)
c) 1,5.10^22 phân tử MgCl2 f) 0,25.10^24 phân tử NaOH
a) \(m_{CuSO_4}=0,3.160=48\left(g\right)\)
b) \(n_{CaCO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)=>m_{CaCO_3}=1,5.100=150\left(g\right)\)
c) \(n_{MgCl_2}=\dfrac{1,5.10^{22}}{6.10^{23}}=0,025\left(mol\right)=>m_{MgCl_2}=0,025.95=2,375\left(g\right)\)
e) \(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=>m_{CO_2}=0,1.44=4,4\left(g\right)\)
f) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,25.10^{24}}{6.10^{23}}=\dfrac{5}{12}\left(mol\right)=>m_{NaOH}=\dfrac{5}{12}.40=16,667\left(g\right)\)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
1.
\(a.\)
\(V_{hh}=\left(0.1+0.2+0.02+0.03\right)\cdot24=8.4\left(l\right)\)
\(b.\)
\(V_{hh}=\left(0.04+0.015+0.06+0.08\right)\cdot24=4.68\left(l\right)\)
\(2.\)
\(a.\)
\(V_{H_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0.8\cdot22.4=17.92\left(l\right)\)
\(b.\)
\(V_{CO_2}=2\cdot22.4=44.8\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=3\cdot22.4=67.2\left(l\right)\)
\(c.\)
\(V_{N_2}=0.9\cdot22.4=20.16\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left(l\right)\)
Phải lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong
a/ 2,8 lít khí NH3 b/ 560 cm3 khí CO2 c/ 784 ml khí H2
Biết các khí đo ở (đktc)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)