Câu 5. 6dm2 15cm2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 615 B. 61,5
C. 6,0015 D. 6,15
Câu 5 : Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325 B. 30,25 C. 300,25 D. 32,5
Câu 1: Cho biểu thức: 12 m2 + 15 m2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 30 C. 42 D. 70
Câu 2 Giá trị của x trong 45 345 – 38010 : x = 45330 là:
A. 489 B. 2534 C. 34 987 D. 47 87
Câu 1: Ko có câu nào đúng
Câu 2: B
Câu 1: Cho biểu thức: 12 m2 + 15 m2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ko có nha bn
Câu 2 Giá trị của x trong 45 345 – 38010 : x = 45330 là: 2534
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
a) 2 m2 = 200 dm2 b) 1 m2 = 10000 cm2
c) 1 km2 = 1000000 m2 d) 36 dm2 = 3600 cm2
e) 508 dm2 = 50800 cm2 g) 3100 cm2 = 31 dm2
h) 2007 cm2 = 20 dm2 7 cm2 k) 6 dm2 = 600 cm2
a.2m2=200dm2
b.1m2=10000cm2
c.1km2=1000000m2
d.36dm2=3600cm2
e.508dm2=50800cm2
g.3100cm2=31dm2
h.2007cm2=20dm27cm2
k.6dm2=600cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm 25 m 2 6 d m 2 = . . . . . . . . . . . d m 2 là
A, 256
B. 2506
C. 250600
D. 250 006
Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8791dm2 = m2 dm2
18dm2 5cm2 = cm2
5308 dm2 = m2 dm2
4 dm2 = cm2
3m2 6dm2 = dm2
\(8791dm^2=87m^291dm^2\)
\(18dm^25cm^2=1805cm^2\)
\(5308dm^2=53m^28dm^2\)
\(4dm^2=400cm^2\)
\(3m^26dm^2=306dm^2\)
8791dm2=87m291dm28791dm2=87m291dm2
18dm25cm2=1805cm218dm25cm2=1805cm2
5308dm2=53m28dm25308dm2=53m28dm2
4dm2=400cm24dm2=400cm2
3m26dm2=306dm
8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
18 dm2 5cm2 = 1805 cm2
5308 dm2 = 53 m2 8dm2
4dm2 = 400 cm2
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
7450m=745dam
2300 yến=23 tấn
7023kg=7,023 tấn
4500kg=45 tạ
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320