Thực hiện các phép tính:
a. x2(5x3 – 2x + 3)
b. ( 3x + 2)( 5x - 3)
c.
Thực hiện phép tính:
a)(x4-3x-1):(x2-x-1)
b)(x3-x2+5x-4):(-x+2x2+1)
c)(2x2+2x-5x3+2x4-1):(-x+x2+1)
\(a,=\left[x^2\left(x^2-x-1\right)+x^3+x^2-3x-1\right]:\left(x^2-x-1\right)\\ =\left[x^2\left(x^2-x-1\right)+x\left(x^2-x-1\right)+2x^2-2x-1\right]\\ =\left[x^2\left(x^2-x-1\right)+x\left(x^2-x-1\right)+2\left(x^2-x-1\right)+1\right]:\left(x^2-x-1\right)\\ =\left[\left(x^2+x+2\right)\left(x^2-x-1\right)+1\right]:\left(x^2-x-1\right)=x^2+x+2R1\)
Thực hiện các phép tính:
a. 4x2(5x3 – 2x + 3)
b.( 2x +5)( 3x -2)
c. .
Thực hiện các phép tính:
a. 4x2(5x3 – 2x + 3)
b.( 2x +5)( 3x -2)
c.
a) 4x^2 ( 5x^3 - 2x + 3 )
= 20x^5 - 8x^3 + 12x^2
b) ( 2x + 5 ) ( 3x - 2 )
= 6x^2 - 4x + 15x - 10
= 6x^2 + 11x - 10
c) ( 5x + y )^2
= ( 5x )^2 + 2 . 5x . y + y^2
= 24x^2 + 10xy + y^2
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
a: \(=15x^5-25x^4+15x^3\)
b: \(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
Thực hiện các phép tính:
a) -7x2(3x - 4y) b) (x - 3)(5x - 4)
c) (2x - 1)2 d) (x + 3)(x - 3)
Tham khảo
a)
-7x2(3x - 4y)
= -7x2.3x + 7x2ư.4y
= -21x2 + 28x2y
b)
(x - 3)(5x - 4)
= x.5x - x.4 - 3.5x + 3.4
= 5x2 - 4x - 15x + 12
= 5x2 - 19x + 12
c)
(2x - 1)2 = 4x2 - 4x + 1
d)
(x + 3)(x - 3) = x2 - 32 = x2 - 9
a, = -21x3 +28x2y
b, = 5x2 -4x -15x +12
= 5x2 -19x +12
c, =x2 -9
Thực hiện các phép tính:
a) -7x2(3x - 4y)
b) (x - 3)(5x - 4)
c) (2x - 1)2
d) (x + 7)(7 - x)
\(a,=-21x^3+28x^2y\\ b,=5x^2-4x-15x+12=5x^2-19x+12\\ c,=4x^2-4x+1\\ d,=49-x^2\)
Thực hiện phép tính:
a) 2x. ( x + 1 )
b) ( x + 1 ). ( x + 3 ) – 4
c) ( x + 2 )2 + 3x – 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x + 3y
b) x2 – 6x + 9
c) 2x + 2y + 5x + 5y
Tìm x biết:
3x.( x – 1 ) - 5 .( x - 1 ) = 0
\(1,\\ a,=2x^2+2x\\ b,=x^2+4x+3-4=x^2+4x-1\\ c,=x^2+4x+4+3x-5=x^2+7x-1\\ 2,\\ a,=3\left(x+y\right)\\ b,=\left(x-3\right)^2\\ c,=7\left(x+y\right)\\ 3,\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x-5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Thực hiện phép tính:
a)2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 +5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
a: \(=6x^3-10x^2+6x\)
b: \(=-2x^4-10x^3+6x^2\)
c: \(=-x^5+2x^3-\dfrac{3}{2}x^2\)
d: \(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4=2x^3+9x^2-13x+4\)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)