Loài nào dưới đây sống kí sinh ngoài? |
Giun đất. |
Giun đỏ. |
Rươi. |
Đỉa. |
Loài nào sau đây có đời sống kí sinh?
Giun đất.
Giun đỏ.
Đỉa
Rươi
giun sán kí sinh có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Lấy VD về loài giun sán sống kí sinh
hệ thần kinh cùa cá chép có dạng nào dưới
Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán lá máu
Đáp án D
Sán lá máu là loài giun dẹp sống kí sinh trong máu người
Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã tru
B. Sán lá gan
C. Sán dây
D. Sán lá máu
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường trên cạn.
Đáp án B
Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này chính là ruột lợn. Đây là môi trường sinh vật.
Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này là loại môi trường nào sau đây?
A. Môi trường nước
B. Môi trường sinh vật
C. Môi trường đất
D. Môi trường trên cạn
Đáp án B
Giun kí sinh trong ruột lợn. Môi trường sống của loài giun này chính là ruột lợn. Đây là môi trường sinh vật.
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt?
1 điểm
Giun đất, giun đỏ
Giun chỉ, đỉa
Đỉa, sán dây
Rươi, sò
Đặc điểm chung nào Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
1 điểm
Dị dưỡng
Sinh sản vô tính
Cơ quan di chuyển đơn giản
Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Nhóm đại diện nào của Động vật nguyên sinh làm thức ăn cho động vật nhỏ ?
1 điểm
Trùng roi xanh, trùng sốt rét
Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng biến hình, trùng kiết lị
Trùng roi xanh, trùng giày
Nhóm đại diện nào sau đây thuộc ngành giun dẹp?
1 điểm
Sán lá máu, sán dây
Sán lá gan, giun kim
Giun đũa, giun đỏ
Hải quỳ, san hô
Sán dây ký sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
1 điểm
Ruột non
Tá tràng
Ruột già
Hậu môn
Nhóm đại diện nào của giun đốt gây hại cho người và động vật?
1 điểm
Rươi, sá sùng
Đỉa, vắt
Giun đỏ, rươi
Giun đất, đỉa
Sinh sản mọc chồi của thủy tức và san hô có đặc điểm nào giống nhau?
1 điểm
Cơ thể con dính liền cơ thể mẹ
Cơ thể con tách rời cơ thể mẹ
Sinh sản vô tính
Tạo ra cá thể mới
Đỉa thích nghi với lối sống nào sau đây?
1 điểm
Tự do
Ký sinh
Cộng sinh
Hội sinh
Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
1 điểm
Miệng nằm ở mặt bụng.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
Có cơ quan sinh dục đơn tính.
đăng mỗi câu một lượt và tách ra chứ dài quáaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa