Nội dung nào có trong khung tên của bản vẽ lắp?
A. Tên gọi chi tiết B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Vật liệu D. Số lượng chi tiết
Nội dung nào có trong khung tên của bản vẽ lắp?
A. Tên gọi chi tiết B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Vật liệu D. Số lượng chi tiết
Trình tự đọc | NỘi dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
|
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
|
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
|
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dng5 của chi tiết |
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Vẽ 3 hình chiếu cơ bản của các chi tiết 1 và 2 và bản vẽ lắp bộ giá đỡ (Hình 4.8). Mỗi chi tiết trình bày trên khổ giấy A4 có ghi kích thước, khung bản vẽ và khung tên.
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-Tên vật gọi chi tiết -vật liệu -tỉ lệ |
|
Hình biểu diễn |
-tên vật gọi hình chiếu -vị trí hình cắt |
|
Kích thước |
-kích thước chung của chi tiết -kích tước các phần của chi tiết
|
|
Yêu càu kĩ thuật |
-gia công -xử lí bề mặt |
|
Tổng hợp |
-mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -công dụng của chi tiết |
Trình tự đọc | nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-tên gọi sản phẩm -tỉ lệ bản vẽ |
|
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
Kích thước |
-kích thước chung -kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
|
Phân tích chi tiết | Xác dịng hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác dịnh mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | |
Tổng hợp |
-trình tự tháo, lắp -công dụng của sản phẩm |
|
https://baikiemtra.com/cong-nghe/giai-bai-tap-cong-nghe-8-bai-tap-thuc-hanh-doc-ban-ve-chi-tiet-don-gian-co-hinh-cat-2048.html
Trả lời: Để làm bài 10 này em cần chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu:
- Dụng cụ: Thước, bút chì, dao (để gọt hút chì), giấy ráp mịn (để mài đầu bút chì). Em không cần ê ke và com pa như SGK hướng dẫn vì bài không yêu cầu vẽ hình.
- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, giấy nháp.
- SGK, vở bài tập.
Câu hỏi: Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (h.10.1 SGK) và ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1 ở bài 9 SGK:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
|
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
|
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
|
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
|
Trả lời: Quan sát hình cắt và hình chiếu đứng của vòng đai (h10.1 SGK). xem kĩ kích thước, yêu câu kĩ thuật, khung tên rồi điền vào bảng như bảng 9.1 ở bài 9:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
30/ Bảng kê ghi những nội dung gì? A.Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra B.Số thứ tự - số lượng - vật liệu - tên gọi chi tiết C.Số thứ tự - tỉ lệ - vật liệu - tên gọi sản phẩm D.Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ
Câu 3: a. Nêu các quy ước về khổ giấy, tỉ lệ , nét vẽ
b. Kể tên 3 hình chiếu vuông góc và vị trí của 3 hình chiếu trên bản vẽ
c. Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết
d. Nêu hướng chiếu của hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh
Mọi người giúp mình với, mai mình thi roii:(
mik hứa tick choo
1. muốn chọn vật liêu để gia công cơ khí người ta dựa vào yếu tố nào?
2.nêu đặc điểm và công dụng của các loại mối ghép.
3.thế nào là hình chiếu của 1 vật thể? nêu tên và vị trí các hình vẽ trên bản vẽ kĩ thuật
4.thế nào là bản vẽ chi tiết. bản vẽ chi tiết dùng để làm gì
5.kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến
6.nêu phạm vi ứng dụng của các gia công cưa và dũa kim loại
7.chi tiết máy là gì.chi tiết máy đc phân loại như thế nào
Câu 5:
- Sắt
- Thép
- Kim loại
- Phi kim
- Nhựa
- Plactic
- Cao su
Câu 7
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiemj vụ nhất định.
* Chi tiết máy được chia là hai loại là.
+ Chi tiết có công dụng chung
+ Chi tiết máy có công dụng riêng.
Quan sát hình 3.3 và cho biết: - Bản vẽ tấm đệm được vẽ theo tỉ lệ nào? Vật liệu chế tạo là gì?
- Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết.
- Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ.
Tham khảo
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.3 để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Trong khung tên bảng vẽ kĩ thuật thể hiện A. Kích thước B. Yêu câu kĩ thuật C. Vật liệu D. Số lượng chi tiết
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.