a. 0,903.10^23 nguyên tử Mg.
b. 3,913.10^23 phân tử H2SO4.
c. 17,71 gam ZnSO4.
d. 8,1 gam Al.
Câu 5:Biết khối lượngtính bằng gam của 1 nguyên tử carbon bằng:1,9926.10-23 g . Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử magnesium (Mg) là: a. 5,313.10-23 g b. 6,023.10-23 g c. 3,985.10-23 g d. 4,482.10-23 g
1 đvC = \(\dfrac{1}{12}NTK_C=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
\(NTK_{Mg}=24dvC=24.0,16605.10^{-23}=3,985.10^{-23}\left(g\right)\)
=> C
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Cu là A. 10,63.10-23gam. B. 106,3.10-23 gam. C. 127,4.10-23 gam. D. 12,74.10-23gam.
Khối lượng nguyên tử Cu = \(\dfrac{64}{12}.1,9926.10^{-23}=10,63.10^{-23}\left(g\right)\)
=> A
Câu 3: Biết 1đvC = 0,16606. 10-23 gam. Nguyên tử R nặng 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào?
A. Al B. S C. Ca D. Cu
Câu 4: Chất nào được coi là tinh khiết?
A. Nước cất B. Nước suối C. Nước mưa D. Nước khoáng
Câu 5: Đơn chất C là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi và hidro. Như vậy rượu nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp B. Một phân tử C. Một đơn chất D. Một hợp chất
Câu 6: Biết 1đvC = 1,6606. 10-24 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri?
A. 38,20. 10-23 gam B. 3,82. 10-23 gam C. 1,83. 10-23 gam D. 18,27. 10-24 gam
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H2SO4 C. 2H D. H4
Câu 8: Một công thức có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al:
A. II B. III C. I D. IV
Câu 9: Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức SO3 là:
A. III B. IV C. V D. VI
Câu 10: Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron B. Nơtron C. Nơtron và electron D. Proton
Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
C. Thủy tinh, nước, nhựa D. Thủy tinh, inox, xoong nồi
Câu 12: Hai phân tử axit nitric có khối lượng tính theo đvC bao nhiêu? Biết phân tử gôn 1H, 1N, 3O.
A. 63 B. 162 C. 126 D. 64
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Biết khối lượng tính = đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 gam. Khối lượng = đơn vị gam 1 nguyên tử oxi là? A. 1,6605.10-24 B. 5,3136.10-23 C. 2,6568.10-23 D. 3,18816.10-22
Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na xấp xỉ
A. 24 u B. 23 u C. 23 gam D. 22 gam
mNa= PTK(Na)=P+N=11+12=23u
=> CHỌN B
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
Tính khối lượng bằng gam của phân tử KNO3 ; nguyên tử sắt.Biết 1 nguyên tử Cacbon nặng 1,9926.10^-23 gam
\(M_{KNO_3}=39+14+3.16=101\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow m_{KNO_3}=101.\dfrac{1}{12}.1,9926.10^{-23}=1,677105.10^{-22}\left(g\right)\)